Báo giá thi công xây dựng nhà xưởng 2024
Báo Đơn giá xây dựng nhà xưởng công nghiệp dưới đây của Phú Nguyễn là báo giá tổng hợp về giá thiết kế và thi công nhà xưởng; đơn giá theo loại hình nhà xưởng; đơn giá chi tiết từng hạng mục, vật tư, kết cấu; giá thi công nhà xưởng trọn gói… Hi vọng qua bài viết bạn đọc có được cái nhìn tổng quan hơn về chi phí xây dựng nhà xưởng để tính toán và dự trù về mặt tài chính cho dự án nhà xưởng của doanh nghiệp. Nếu doanh nghiệp bạn có nhu cầu báo giá thi công thiết nhà xưởng công nghiệp vui lòng liên hệ ngay cho đội ngũ kỹ sư của chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn và báo giá nhanh và chính xác nhất cho dự án của bạn.
Báo giá xây dựng nhà xưởng theo loại hình nhà xưởng 2024
STT | Loại hình thi công nhà xưởng | Đơn giá /m2 (đ) |
1 | Thi công nhà xưởng thông dụng | 1.300.000 – 1.700.000 |
1 | Thi công nhà xưởng tiền chế | 1.500.000 – 2.600.000 |
2 | Thi công nhà xưởng bê tông thép | 2.500.000 – 3.500.000 |
3 | Thiết kế nhà xưởng | 50.000 – 80.000 |
- Hiện nay khách hàng có thể giảm 50-80% chi phí thiết kế nếu chọn Phú Nguyễn làm tổng thầu trọn gói cho dự án nhà xưởng công của bạn nghiệp.
- Chú ý: Đơn giá mang tính chất tham khảo, chi phí có thể thay đổi theo từng thời điểm khác nhau.
Báo giá chi phí thi công nhà xưởng theo từng hạng mục
Giá thi công phần móng nhà xưởng
Chi phí đặt nền móng được tổng hợp trong một gói chi phí bao gồm:
- Vật liệu xây dựng làm móng, nền
- Chi phí nhân công
STT | Hạng mục thi công | Vật liệu xây dựng cơ bản | Đơn giá ( đồng/m2) |
1 | Kết cấu móng | Tùy loại móng nhà xưởng | 300.000 – 500.000 |
2 | Lớp cấu tạo nền | Lớp cát đen; Lớp nilon; Lớp bê tông; Cắt rãnh co dãn bằng nhiệt | 150.000 – 170.000 |
3 | Lớp sơn nền (nếu có) | Sơn tự san, sơn epoxy | 375.000 |
4 | Chi phí nhân công | Nhân công | 5.000 – 8.000 |
Đơn giá thi công phần kết cấu thép nhà xưởng
- Khung thép tiền chế sử dụng vật liệu chủ yếu là thép.
- Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng loại thép chất lượng đến từ các thương hiệu khác nhau sẽ có mức chi phí khác nhau.
- Dưới đây là bảng giá chi phí khung thép tiền chế chi tiết.
Đơn giá gia công kết cấu thép nhà xưởng
Hạng mục | Đơn vị | Đơn giá (VNĐ) |
Gia công kết cấu thép | Kg | 5.000đ – 8.000đ/Kg |
Khung kèo thép | ||
Vì kèo thép |
Đơn giá thi công lắp dựng kết cấu thép nhà xưởng
Hạng mục thi công | Đơn vị | Đơn giá (VNĐ) |
Lắp dựng khung kết cấu thép | m² | 50.000đ/m² |
+ Lắp dựng khung chính | ||
+ Lắp dựng khung nóc gió | ||
+ Lắp dựng consonle cửa đi | ||
Lắp đặt tôn mái (không gồm chống nóng ) | m² | 20.000đ/m² |
Lắp đạt tôn vách | m² | 25.000đ/m² |
Lắp đặt máng xối, ống nước | m² | 75.000đ/m² |
Lắp đặt viền (diềm),chỉ (Viền úp nói và viềm đầu hồi, viền chân tôn…) | m² | 25.000đ/m2 |
Báo giá chi tiết chi phí xây dựng nhà xưởng
1 | HẠNG MỤC THI CÔNG NHÀ XƯỞNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | GHI CHÚ XUẤT XỨ VẬT TƯ |
---|---|---|---|
2 | Móng cọc D250 – bê tông cốt thép | 310.000/m | Thép Vinakyoei, bản mã 6mm) |
3 | Đóng cọc tràm chiều dài 4.5m, D8-10 | 30,000/cây | Cọc tràm loại 1- thẳng, đủ ĐK |
4 | Phá dỡ bê tông đầu cọc | 70,000/cái | |
5 | Đào đất nền thủ công | 65,000/m3 | |
6 | Đào đất bằng cơ giới | 20,000/m3 | |
7 | Đắp đất nền thủ công | 40,500/m3 | |
8 | Đắp đất bằng cơ giới | 15,000/m3 | |
9 | Nâng nền bằng cát san lấp | 180.500/m3 | |
10 | Nâng nền bằng cấp phối 0-4 | 240,000/m3 | |
11 | Ban đổ đất dư | 62,000/m3 | |
12 | Bê tông lót đá 1×2, M150 | 950,000/m3 | XM Hà Tiên, Holcim |
13 | Bê tông đá 1×2, mác 250 | 1,250,000/m3 | XM Hà Tiên, Holcim |
14 | Ván khuôn kết móng, cột, dầm sàn.. | 160,500/m2 | |
15 | Ván khuôn kết cấu phức tạp (xilô, vòm, lanh tô…) | 220,500/m3 | |
16 | Gia công lắp đặt cốt thép xây dựng | 22,500/kg | Thép Việt Nhật, Miền Nam, Pomina |
17 | Xây tường 10 gạch ống 8x8x18 | 1,250,000/m3 | Gạch tuynel loại 1 |
18 | Xây tường 20 gạch ống 8x8x18 | 1,650,000/m3 | Gạch tuynel loại 1 |
19 | Xây tường 10 gạch thẻ 4x8x18 | 2,200,000/m3 | Gạch tuynel loại 1 |
20 | Xây tường 20 gạch thẻ 4x8x18 | 1,950,000/m3 | Gạch Tuynel loại 1 |
21 | Trát tường ngoài, M75 | 85,000/m2 | XM Hà Tiên, Holcim |
22 | Trát tường trong, M75 | 70,000/m2 | XM Hà Tiên, Holcim |
23 | Trát cầu thang, lam, trụ đứng, sênô, M75 | 85,000/m2 | XM Hà Tiên, Holcim |
24 | Lát nền gạch ceramic các loại | 270,000/m2 | Giá gạch 180.000đ/m2 |
25 | Ốp gạch ceramic các loại | 320,000/m2 | Giá gạch 200.000đ/m2 |
26 | Lát đá granite các loại | 880,000/m2 | Đen Huế, P.Yên, Đỏ B.Định |
27 | Làm trần thạch cao thả 60×60 | 130,500/m2 | Tấm 9mm, khung Vĩnh Tường. |
28 | Làm trần thạch cao chìm | 156,000/m2 | Tấm 9mm, khung Vĩnh Tường. |
29 | Làm trần nhựa | 115,000/m2 | Tấm nhựa Đài Loan |
30 | Bả bột matit vào tường | 23,590/m2 | Bột bả tường Joton |
31 | Bả bột matít vào cột, dầm, trần, thang | 28,000/m2 | Bột bả tường Joton |
32 | Sơn nước vào tường ngoài nhà | 27,500/m2 | Sơn Maxilite + lót |
33 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà | 22,5500/m2 | Sơn Maxilite + lót |
34 | Chống thấm sika theo quy trình | 160,500/m2 | Ccông nghệ Sika |
35 | Vách ngăn thạch cao khung nhôm – 1 mặt | 220,500/m2 | Tấm 12mm, khung Vĩnh Tường. |
36 | Vách ngăn thạch cao 2 mặt | 250,500/m2 | Tấm 12mm, khung Vĩnh Tường. |
37 | Xử lý chống nóng sàn mái | 250,000/m2 | Gạch bọng, hoặc 6 lỗ |
38 | Lợp mái ngói | 300,000/m2 | Ngói Đồng Tâm, Thái |
39 | Lợp ngói rìa, ngói nóc | 45,000/viên | Ngói Đồng Tâm, Thái |
40 | Khung (cột + khung + dầm + cửa trời + mái hắt) | 28,500/kg | Thép CT3, TCXDVN |
41 | Giằng (mái + cột + xà gồ) | 32,500/kg | Thép CT3, TCXDVN |
42 | Xà gồ C | 25,500/kg | Thép CT3, TCXDVN |
43 | Tole hoa 4.5dem lót sàn | 175,000/m2 | Thép CT3, TCXDVN |
44 | Sàn cemboard 20mm tấm 1.2×2.4 m | 250,600/m2 | C.ty Thông Hưng |
45 | Lợp mái tole | 165,500/m2 | Tole Hoasen, Povina, Miền Nam |
Giá xây dựng nhà xưởng trọn gói 2024
HẠNG MỤC XÂY DỰNG VÀ DỊCH VỤ NHÀ XƯỞNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | GHI CHÚ |
---|---|---|
Thi công xây dựng nhà xưởng (nhà xưởng khung thép; nhà xưởng bê tông cốt thép; nhà xưởng, nhà kho khác). | 850,000 – 1,500.000/m2 | Liên hệ báo giá chi tiết |
Thiết kế nhà xưởng trọn gói (thiết kế nhà xưởng, văn phòng; thiết kế cảnh quan…). | 30,000 – 80,000/m2 | Hỗ trợ miễn phí 100% chi phí thiết kế (nếu chọn Vietmysteel) |
Thi công lắp đặt trạm biến áp nhà xưởng sản xuất (50KVA, 75KVA, 100KVA, 160KVA, 180KVA, 250KVA, 320KVA, 400KVA, 500KVA, 560KVA, 630KVA, 750KVA, 800KVA, 1000KVA, 1250KVA, 1500KVA, 1600KVA, 1800KVA, 2000KVA, 2500KVA). | 500,000,000 – 1,500,000,000/trạm | Liên hệ báo giá chi tiết |
Thi công hệ thống điện nhà xưởng trọn gói (điện chiếu sáng, hệ thống điện lạnh, điện cơ, tủ điện…). | 30,000 – 50,000/m2 | Liên hệ báo giá chi tiết |
Thi công hệ thống PCCC nhà xưởng (hệ thống chữa cháy vách tường; hệ thống chữa cháy tự động Sprinkler). | 14.000 – 18,000/m2 | Liên hệ báo giá chi tiết |
Thi công lắp đặt cầu trục nhà xưởng (từ 2 tấn đến 100 tấn, dầm đôi – dầm đơn). | 150,000,000 – 550,000,000/cầu trục | Liên hệ báo giá chi tiết |
Thi công hệ thống thang máy vận chuyển hàng trong nhà xưởng. | Liên hệ báo giá chi tiết | Liên hệ báo giá chi tiết |
Thi công hệ thống thang máy vận chuyển hàng trong nhà xưởng. | Liên hệ báo giá chi tiết | Liên hệ báo giá chi tiết |
Xin phép xây dựng nhà xưởng | 50,000,000 – 200,000,000/hồ sơ | Hỗ trợ tư vấn pháp lý miễn phí 100% (nếu chọn Vietmysteel) |
Hoàn công xây dựng nhà xưởng. | 30,000,000 – 200,000,000/hồ sơ | Hỗ trợ tư vấn pháp lý miễn phí 100% (nếu chọn Vietmysteel) |
Chú ý: Báo giá thi công nhà xưởng ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, báo giá phụ thuộc và nhiều yếu tố và có thể thay đổi theo giá nguyên vật tư trên thị trường. Để được báo giá nhanh và chính xác nhất cho dự án nhà xưởng của bạn. Vui lòng gọi ngay cho đội ngũ kỹ sư của Phú Nguyễn để được tư vấn khảo sát và báo giá miễn phí.
Giá xây dựng nhà xưởng phụ thuộc và các yếu tố nào?.
Các yếu tố ảnh hưởng đến đơn giá xây dựng nhà xưởng khung thép tùy vào thời điểm, địa điểm xây dựng, công năng riêng biệt của nhà xưởng mà chúng tôi sẽ có những bảng báo giá phù hợp nhất dành cho chủ đâu tư. Thông thường, đơn giá xây dựng nhà xưởng thường bị ảnh hưởng bởi một số yếu tố chủ đạo sau: Loại hình nhà xưởng; Quy mô nhà xưởng; Vật liệu sử dụng; Kết cấu – thiết kế của nhà xưởng; Nhà thầu xây dựng;Thời gian thi công.
Tại sao chọn công ty xây dựng nhà xưởng Phú Nguyễn
- Khảo sát tận nơi, tư vấn, báo giá thi công, đưa ra những giải pháp thi công tiết kiệm chi phí nhất cho chủ đầu tư – MIỄN PHÍ 24/7
- MIỄN PHÍ 100% chi phí thiết kế nhà xưởng tiền chế.
- Hỗ trợ MIỄN PHÍ 100% tư vấn pháp lý xin giấy phép xây dựng nhà xưởng tiền chế.
- Hỗ trợ MIỄN PHÍ 100% tư vấn pháp lý hoàn công xây dựng nhà xưởng.
- Hỗ trợ cho thuê lại nhà xưởng đối với chủ đầu tư xây dựng nhà xưởng cho thuê.
- Chế độ bảo hành lâu dài cùng với cam kết đồng hành cùng chủ đầu tư công trình.
Tổng thầu nhà xưởng Phú Nguyễn.
- Xin phép xây dựng nhà xưởng (Hỗ trợ tư vấn pháp lý miễn phí)
- Thiết kế thi công lắp dựng nhà xưởng. (Hỗ trợ miễn phí 100%)
- Thi công hệ thống điện nhà xưởng (điện chiếu sáng, hệ thống điện lạnh, điện cơ, tủ điện…)
- Thi công hệ thống cấp thoát nước nhà xưởng sản xuất.
- Thi công lắp đặt trạm biến áp nhà xưởng sản xuất.
- Thi công hệ thống PCCC nhà xưởng (hệ thống chữa cháy vách tường; hệ thống chữa cháy tự động Sprinkler)
- Thi công lắp đặt cầu trục, cổng trục nhà xưởng (từ 2 tấn đến 300 tấn, dầm đôi – dầm đơn)
- Thi công hệ thống thang máy vận chuyển hàng trong nhà xưởng.
- Hoàn công xây dựng nhà xưởng (Hỗ trợ tư vấn pháp lý miễn phí)
Đừng ngại.!. Hãy gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn. Đội ngũ kỹ sư của chúng tôi rất vui khi nhận được cuộc gọi từ bạn.!.