Đơn giá thiết kế xây nhà xưởng trọn gói
Bảng đơn giá thi công xây dựng nhà xưởng
- Đơn giá xây dựng nhà xưởng sản xuất, công nghiệp. Các mẫu nhà xưởng khung kèo thép phổ biến, được các chủ đầu tư lựa chọn nhiều hiện nay.
Bảng đơn giá với chi tiết phân tích vật tư cho các gói xây dựng:
- Giúp cho doanh nghiệp và các chủ đầu tư có thêm thông tin chi tiết về vật tư, thành phần báo giá, lựa chọn dễ dàng gói dịch vụ thi công nhà xưởng phù hợp với nhu cầu thực tế.
Đơn giá thi công nhà xưởng công nghiệp mới nhất
Phú Nguyễn xin cập nhật đơn giá thi công xây dựng nhà xưởng công nghiệp mới nhất, được tính trên m2 xây dựng với 3 gói cơ bản:
- Trung bình: 1.600.000 – 2.000.000 VNĐ/m2
- Khá: 2.000.000 – 2.250.000 VNĐ/m2
- Cao cấp: 2.450.000 – 2.600.000 VNĐ/m2
Lưu ý:
Đơn giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT
Đơn giá khái toán mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo từng thời điểm. Quý khách vui lòng liên hệ để nhận báo giá chi tiết đúng theo diện tích và yêu cầu thực tế.
Bảng phân tích vật tư chi tiết
Để rõ hơn về chi tiết vật tư được sử dụng trong các gói thi công nhà xưởng của Phú Nguyễn, bạn có thể tham khảo thêm bảng phân tích chi tiết vật tư dưới đây.
MỨC TRUNG BÌNH
BẢNG PHÂN TÍCH VẬT TƯ THI CÔNG | ||||
ĐƠN GIÁ: 1.800.000 – 2.000.000 VNĐ/m2 | ||||
STT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | CHI TIẾT | VẬT TƯ | GHI CHÚ |
A | HẠNG MỤC XÂY DỰNG CƠ BẢN | |||
I | PHẦN MÓNG | |||
1 | Đào đất | Đào đất bằng xe cơ giới | ||
2 | Bê tông lót móng, đà kiềng | Bê tống đá 40×60/10×20 M100 | Xi măng Hà Tiên Đá Đồng Nai/Quận 8 | |
3 | Gia công lắp dựng cốt thép | Sắt D6-D16 | Việt Nhật/Pomina | |
4 | Bê tông móng,đà kiềng | Bê tông thương phẩm đá 10×20,M250 | Mêkông/Thế Giới Nhà | Khối lượng <4m3 đổ bê tông thủ công |
II | PHẦN NỀN | |||
1 | San lấp nền | San lấp nền bằng xe cơ giới | Cát San lấp + xà bần | Chiều cao nền san lấp <100mm |
2 | Lu chặt nền cấp phối đá 0x4 | Lu chặt nền K95, bằng xe cơ giới | Đá Đồng Nai/Quận 8 | Chiều cao nền san lấp <100mm |
3 | Trải bạt PVC | Chống mất nước cho bê tông | Bạt đen dày 3mm | |
4 | Bê tông nền | Bê tông thương phẩm đá 10×20 dày 100mm,M250 không có thép | Mêkông/Thế Giới Nhà | |
5 | Xoa nền không đánh màu | |||
6 | Cắt roon, tưới nước bảo dưỡng bê tông nền | |||
III | PHẦN TƯỜNG | |||
1 | Xây tường gạch ống dày 100mm | Gạch ống 8x8x18, dày 100 vữa XM M75 | Tuynel Bình Dương | Tường xây cao 1m–>1,2m từ cos nền |
2 | Trát tường gạch ống | Trát tường dày 1,5cm, vữa XM M75 | Xi măng Hà Tiên Cát xây tô địa phương | |
3 | Bả matic, sơn nước hoàn thiện | Sơn 1 lớp phủ, 2 lớp hoàn thiện | Bột Việt Mỹ/Sơn Nippon | |
B | HẠNG MỤC KẾT CẤU THÉP | |||
I | PHẦN CỘT | |||
1 | Cột thép hộp mạ kẽm | Hộp 100*100*2,0/ ống D114 | Hoà Phát/tương đương | Chiều cao cột <5m |
2 | Sơn dầu kết cấu thép | Sơn 1 lớp chống gỉ, 2 lớp màu hoàn thiện | Sơn Nippon/Bạch Tuyết | |
3 | Vật tư phụ | Bulong, bản mã liên kết, que hàn …. | Việt Nam | |
II | PHẦN KÈO | |||
1 | Khung giàn thép hộp mạ kẽm | Hộp 500*100*1,4/40*80*1,4 mạ kẽm | Hoà Phát/tương đương | |
2 | Sơn dầu kết cấu thép | Sơn 1 lớp phủ, 2 lớp hoàn thiện | ||
3 | Vật tư phụ | Bulong, bản mã liên kết, que hàn …. | Việt Nam | |
III | PHẦN MÁI | |||
1 | Xà gồ lợp mái tôn | Hộp 40*80*1,4/C120*20 mạ kẽm | Hoà Phát/tương đương | |
2 | Tôn lợp mái | Tôn màu 5 sóng, dày 0,45mm | Hoa Sen/Đông Á | |
3 | Diềm tôn | Tôn màu , khổ rộng 600mm, dày 0,45mm | Hoa Sen/Đông Á | |
4 | Hệ thống thoát nước mái | Máng tôn khổ rộng 600mm, ống thoát PVC D114 | Bình Minh | |
5 | Vật tư phụ | Pát liên kết, vít, …… | ||
IV | PHẦN VÁCH | |||
1 | Xà gồ vách | Hộp 40*80*1,4/C120*20 mạ kẽm | Hoà Phát/tương đương | |
2 | Tôn ốp vách | Tôn màu 5 sóng, dày 0,45mm | Hoa Sen/Đông Á | |
3 | Diềm tôn | Tôn màu , khổ rộng 600mm, dày 0,45mm | Hoa Sen/Đông Á | |
4 | Vật tư phụ | Pát liên kết, vít, …… | Bình Minh |
MỨC KHÁ
BẢNG PHÂN TÍCH VẬT TƯ THI CÔNG | ||||
ĐƠN GIÁ: 2.100.000 – 2.250.000 VNĐ/m2 | ||||
STT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | CHI TIẾT | VẬT TƯ | GHI CHÚ |
A | HẠNG MỤC XÂY DỰNG CƠ BẢN | |||
I | PHẦN MÓNG | |||
1 | Đào đất | Đào đất bằng xe cơ giới | ||
2 | Bê tông lót móng, đà kiềng | Bê tống đá 40×60/10×20 M100 | Xi măng Hà Tiên Đá Đồng Nai/Quận 8 | |
3 | Gia công lắp dựng cốt thép | Sắt D6-D16 | Việt Nhật/Pomina | |
4 | Bê tông móng,đà kiềng | Bê tông thương phẩm đá 10×20,M250 | Mêkông/Thế Giới Nhà | Khối lượng <4m3 đổ bê tông thủ công |
II | PHẦN NỀN | |||
1 | San lấp nền | San lấp nền bằng xe cơ giới | Cát San lấp + xà bần | Chiều cao nền san lấp <200mm |
2 | Lu chặt nền cấp phối đá 0x4 | Lu chặt nền K95, bằng xe cơ giới | Đá Đồng Nai/Quận 8 | Chiều cao nền san lấp <200mm |
3 | Trải bạt PVC | Chống mất nước cho bê tông | Bạt đen dày 3mm | |
4 | Bê tông nền | Bê tông thương phẩm đá 10×20 dày 100mm,M250. 1 lớp thép D8@200 | Mêkông/Thế Giới Nhà Sắt Việt Nhật/Pomina | |
5 | Xoa nền phẳng bằng chất làm cứng Hanerder màu xám | Sika Hanerder 3,5kg/m2 | Sika/tương đương | |
6 | Cắt roon, tưới nước bảo dưỡng bê tông nền | |||
III | PHẦN TƯỜNG | |||
1 | Xây tường gạch ống dày 200mm | Gạch ống 8x8x18, dày 200 vữa XM M75 | Tuynel Bình Dương | Tường xây cao 1,5m–>2,0m từ cos nền |
2 | Trát tường gạch ống | Trát tường dày 1,5cm, vữa XM M75 | Xi măng Hà Tiên Cát Tân Ba/Cát vàng địa phương | |
3 | Bả matic, sơn nước hoàn thiện | Sơn 1 lớp phủ, 2 lớp hoàn thiện | Bột Việt Mỹ/Sơn Maxilite | |
B | HẠNG MỤC KẾT CẤU THÉP | |||
I | PHẦN CỘT | |||
1 | Cột thép hình I300-600 | Thép hình gia công tổ hợp tại xưởng I(300-600)*250*6*8) I(300-600)*250*8*10) | Thép Trung Quốc SS400/Nhà Bè | Chiều cao cột <6,5m |
2 | Sơn dầu kết cấu thép | Sơn 1 lớp chống gỉ, 2 lớp màu hoàn thiện | Sơn Nippon/Benzo | |
3 | Vật tư phụ | Bulong, bản mã liên kết, que hàn …. | Việt Nam | |
II | PHẦN KÈO | |||
1 | Kèo thép hình I 300-700 | Thép hình gia công tổ hợp tại xưởng I(300-900)*300*6*8) I(300-900)*300*8*10) | Thép Trung Quốc SS400/Nhà Bè | |
2 | Sơn dầu kết cấu thép | Sơn 1 lớp phủ, 2 lớp hoàn thiện | Sơn Nippon/Benzo | |
3 | Vật tư phụ | Bulong, bản mã liên kết, que hàn …. | Việt Nam | |
III | PHẦN MÁI | |||
1 | Xà gồ lợp mái tôn | Z180*72*78/C180*50*18 | Hoà Phát/Nhà Bè | |
2 | Tôn lợp mái | Tôn màu 5 sóng, dày 0,45mm | Hoa Sen/Đông Á | |
3 | Diềm tôn | Tôn màu , khổ rộng 600mm, dày 0,45mm | Hoa Sen/Đông Á | |
4 | Hệ thống thoát nước mái | Máng tôn khổ rộng 600mm, ống thoát PVC D114 | Bình Minh | |
5 | Vật tư phụ | Pát liên kết, vít, …… | ||
IV | PHẦN VÁCH | |||
1 | Xà gồ vách | Z180*72*78/C180*50*18 | Hoà Phát/Nhà Bè | |
2 | Tôn ốp vách | Tôn màu 5 sóng, dày 0,45mm | Hoa Sen/Đông Á | |
3 | Gia công lắp dựng cửa cuốn, cửa lấy gió | Motor Đài Loan 300-1000kg | Mita door | |
4 | Diềm tôn | Tôn màu , khổ rộng 600mm, dày 0,45mm | Hoa Sen/Đông Á | |
5 | Vật tư phụ | Pát liên kết, vít, …… | Bình Minh |
MỨC CAO CẤP
BẢNG PHÂN TÍCH VẬT TƯ THI CÔNG | ||||
ĐƠN GIÁ: 2.450.000 – 2.600.000/m2 | ||||
STT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | CHI TIẾT | VẬT TƯ | GHI CHÚ |
A | HẠNG MỤC XÂY DỰNG CƠ BẢN | |||
I | PHẦN MÓNG | |||
1 | Đào đất | Đào đất bằng xe cơ giới | ||
2 | Bê tông lót móng, đà kiềng | Bê tống đá 40×60/10×20 M150 | Xi măng Hà Tiên Đá Đồng Nai/Quận 8 | |
3 | Gia công lắp dựng cốt thép | Sắt D6-D16 | Việt Nhật/Pomina | |
4 | Bê tông móng,đà kiềng | Bê tông thương phẩm đá 10×20,M250 | Mêkông/Thế Giới Nhà | Khối lượng <4m3 đổ bê tông thủ công |
II | PHẦN NỀN | |||
1 | San lấp nền | San lấp nền bằng xe cơ giới | Cát San lấp + xà bần | Chiều cao nền san lấp <200mm |
2 | Lu chặt nền cấp phối đá 0x4 | Lu chặt nền K95, bằng xe cơ giới | Đá Đồng Nai/Quận 8 | Chiều cao nền san lấp <200mm |
3 | Trải bạt PVC | Chống mất nước cho bê tông | Bạt PVC dày 3mm | |
4 | Bê tông nền | Bê tông thương phẩm đá 10×20 dày 150mm,M250. 2 lớp thép D8@200 | Mêkông/Thế Giới Nhà Sắt Việt Nhật/Pomina | |
5 | Xoa phẳng nền, lăn sơn Expoxy | Sơn KCC/tương đương | ||
6 | Cắt roon nền chèn Selant, tưới nước bảo dưỡng bê tông nền | Sika | ||
III | PHẦN TƯỜNG | |||
1 | Xây tường gạch ống dày 200mm | Gạch ống 8x8x18, dày 200 vữa XM M75 | Tuynel Bình Dương | Tường xây cao 1,5m–>2,0m từ cos nền |
2 | Trát tường gạch ống | Trát tường dày 1,5cm, vữa XM M75 | Xi măng Hà Tiên Cát Tân Ba/Cát vàng địa phương | |
3 | Bả matic, sơn nước hoàn thiện | Sơn 1 lớp phủ, 2 lớp hoàn thiện | Bột Việt Mỹ/Sơn Maxilite | |
B | HẠNG MỤC KẾT CẤU THÉP | |||
I | PHẦN CỘT | |||
1 | Cột thép hình I300-700 | Thép hình gia công tổ hợp tại xưởng I(300-700)*300*8*10) I(300-700)*300*10*12) | Thép Trung Quốc Q345B | Chiều cao cột <8,5m |
2 | Sơn dầu kết cấu thép | Sơn 1 lớp chống gỉ, 2 lớp màu hoàn thiện | Sơn Nippon/Benzo | |
3 | Vật tư phụ | Bulong, bản mã liên kết, que hàn …. | Việt Nam | |
II | PHẦN KÈO | |||
1 | Kèo thép hình I 300-900 | Thép hình gia công tổ hợp tại xưởng I(300-900)*300*8*10) I(300-900)*300*10*12) | Thép Trung Quốc Q345B | |
2 | Sơn dầu kết cấu thép | Sơn 1 lớp phủ, 2 lớp hoàn thiện | Sơn Nippon/Benzo | |
3 | Vật tư phụ | Bulong, bản mã liên kết, que hàn …. | Việt Nam | |
III | PHẦN MÁI | |||
1 | Xà gồ lợp mái tôn | Z200*72*78*20/C200*65*20 | Hoà Phát/Nhà Bè | |
2 | Tôn lợp mái | Tôn PU dày 0,5mm/Cliplock | Hoa Sen/Đông Á | |
3 | Diềm tôn | Tôn màu , khổ rộng 600mm, dày 0,5mm | Hoa Sen/Đông Á | |
4 | Hệ thống thoát nước mái | Máng Inox 304 khổ rộng 600mm, ống thoát PVC D114 | Bình Minh | |
5 | Vật tư phụ | Pát liên kết, vít, … | ||
IV | PHẦN VÁCH | |||
1 | Xà gồ vách | Z200*72*78*20/C200*65*20 | Hoà Phát/Nhà Bè | |
2 | Tôn ốp vách | Tôn màu 5 sóng, dày 0,5mm | Hoa Sen/Đông Á | |
3 | Gia công lắp dựng cửa cuốn | Motor Đài Loan 600-2000kg | Mita door | |
4 | Diềm tôn | Tôn màu , khổ rộng 600mm, dày 0,5mm | Hoa Sen/Đông Á | |
5 | Vật tư phụ | Pát liên kết, vít, … | Bình Minh |
Bảng đơn giá xây dựng xưởng bê tông cốt thép
So với loại hình nhà xưởng thép thì nhà xưởng bê tông cốt thép được xây dựng kiên cố hẳn sẽ quen thuộc với nhiều chủ đầu tư hơn. Tuy là loại hình tốn kém chi phí xây dựng và thời gian thi công nhưng nhà thép đổ bê tông với độ bền cao, là một lựa chọn không tồi với các quyết định đầu tư xưởng lâu dài.
Đơn giá thi công của loại hình này thường giao động từ 4.800.000đ/m2 – 5.400.000đ/m2. Tùy thuộc vào các yêu cầu trong xây dựng và vật liệu thi công được sử dụng.
Các yếu tố ảnh hưởng đến đơn giá xây dựng nhà xưởng
Yêu cầu về kết cấu
Các công trình xưởng thường có nhiều loại hình khác nhau, mục đích sử dụng xưởng khác nhau và nó ảnh hưởng đến thiết kế và kết cấu xưởng.
Tuỳ vào từng chức năng, mục đích sử dụng của chủ đầu tư, đơn giá thi công xưởng sẽ khác nhau, bạn sẽ rất khó để có thể tự dự trù kinh phí. Hãy để các kỹ sư của Phú Nguyễn giúp bạn tiết kiệm thời gian hơn, và quan trọng là sẽ nhận được những thông tin chính xác nhất từ những người có chuyên môn.
Quy mô của xưởng
Tùy thuộc quy mô xây dựng và điều kiện thi công mà đơn giá thi công nhà xưởng sẽ khác nhau. Ví dụ xưởng có diện tích xây dựng 500m2, 10.000m2 hay 20.000m2 chi phí theo m2 sẽ khác nhau, thông thường những công trình càng lớn, chi phí xây dựng theo m2 sẽ thấp hơn so với những xưởng có diện tích nhỏ.
Mẫu thiết kế
Đây cũng là một trong những yếu tố chính ảnh hưởng đến đơn giá thi công hiện nay. Những mẫu nhà xưởng sản xuất từ đơn giản, hiện đại, sử dụng vật liệu cơ bản đến các công trình phức tạp, cầu kỳ, từ xưởng công nghiệp 1 tầng đến nhà xưởng 2 tầng, đều sẽ có chi phí và thời gian thi công khác nhau. Vừa có thể đáp ứng công năng sử dụng, đầy đủ hệ thống thông gió, chiếu sáng đảm bảo mà vẫn hiệu quả về mặt chi phí đầu tư của doanh nghiệp.
Vật liệu xây dựng
Tuỳ thuộc vào mục đích sử dụng của xưởng mà chủ đầu tư lựa chọn những loại vật liệu xây dựng xưởng khác nhau, phù hợp với nhu cầu thực tế của doanh nghiệp.
Đối với những nhà xưởng dùng để sản xuất thực phẩm, gia công cơ khí, hay các thiết bị điện tử thường có yêu cầu cao về vật liệu xây dựng, thì chi phí xây dựng sẽ cao hơn nhà xưởng thông thường.
Thời gian thi công
Chi phí xây dựng nhà xưởng phụ thuộc rất nhiều vào yếu tố thời gian thi công. Vì vậy, khi lựa chọn nhà thầu xây dựng, bạn cần đảm bảo về các thủ tục pháp lý, hợp đồng và tiến độ thi công, nhằm đảm bảo kiểm soát được chi phí xây dựng cũng như tiết kiệm thời gian.
Tại Phú Nguyễn Construction, chúng tôi luôn ý thức được rằng chi phí xây dựng nhà xưởng công nghiệp là rất lớn. Vì vậy, chúng tôi luôn đưa ra tư vấn dựa trên nhu cầu thực tế của chủ đầu tư, cùng với các gói dịch vụ theo 3 khung giá để bạn có thể lựa chọn giúp tiết kiệm chi phí và thời gian xây dựng nhất có thể.
Đơn vị thầu xây dựng uy tín tại TP.HCM
Các đơn vị xây dựng sẽ có bảng báo giá thi công khác nhau theo quy định của công ty cho chủ đầu tư. Do đó, khi bạn cần tìm một đơn vị thi công nhà xưởng, cần tìm hiểu về độ uy tín, các quy trình tư vấn báo giá nhanh chóng, rõ ràng, thủ tục pháp lý minh bạch, đầy đủ. Những điều này sẽ giúp bạn và doanh nghiệp tiết kiệm chi phí, thời gian thi công.
Các phần chi phí có trong tổng đầu tư xây dựng nhà xưởng
- Chi phí sử dụng mặt bằng trong thời gian xây dựng kết cấu nhà công nghiệp, các khoản tiền cần trả cho phần hạ tầng kỹ thuật đã đầu tư xây dựng có liên quan khác.
- Chi phí xây dựng, bao gồm phí phá dỡ công trình, tiến hành san lấp mặt bằng, xây dựng các công trình, hạng mục, xây dựng công trình tạm, công trình phụ trợ, phục vụ cho quá trình thi công kết cấu nhà kho, nhà xưởng tiền chế.
- Chi phí thiết bị máy móc, mua sắm trang thiết bị công trình và các thiết bị công nghệ, lắp đặt, thí nghiệm và hiệu chỉnh. Chi phí vận chuyển và bảo hiểm, thuế và các loại phí thuê máy móc, các loại thiết bị.
- Chi phí quản lý dự án dùng để tổ chức thực hiện công việc quản lý dự án từ giai đoạn chuẩn bị dự án cho đến khi thực hiện dự án và kết thúc xây dựng để đưa công trình kết cấu nhà khung thép đi vào hoạt động.
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng, tư vấn khảo sát thực tế, lập báo cáo nghiên cứu khả thi, lập báo cáo kinh tế – kỹ thuật, thiết kế, kiểm tra giám sát xây dựng kết cấu nhà tiền chế và chi phí tư vấn khác có liên quan.
- Chi phí dự phòng cho các công việc có thể phát sinh và chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá trong thời gian thi công dự án kết cấu nhà xưởng khung thép.
Những điểm lưu ý khi định mức chi phí xây dựng xưởng
Từ mức giá thành các loại vật liệu, chất lượng giá thành đảm bảo. Định mức chi phí xây dựng hợp lý, có đơn giá cụ thể rõ ràng. Mang lại sự hài lòng cho người sử dụng và sự tin tưởng trong quy trình làm việc. Đó cũng là yếu tố tiên quyết giúp đơn vị thi công đứng vững trên thị trường.
Tại Phú Nguyễn, chúng tôi mang đến cho khách hàng các cam kết:
- Định mức chi phí xây dựng xưởng chính xác, giúp tiết kiệm các khoản không cần thiết.
- Vật liệu sử dụng là những loại vật liệu tốt nhất dựa trên thực tế nhu cầu của chủ đầu tư và doanh nghiệp.
- Thời gian xây dựng nhanh, giúp cho việc sản xuất và hoạt động của doanh nghiệp luôn được đảm bảo.
- Thời hạn bảo hành và bảo trì dài dựa trên cam kết trong hợp đồng. Khi có bất cứ sự không ứng ý nào, bạn liên hệ ngay với chúng tôi để tiến hành khắc phục miễn phí.
- Giám sát và cố vấn quá trình xây dựng một cách sát sao. Kiểm soát tốt quá trình xây dựng để không xuất hiện chi phí phát sinh quá nhiều.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Công ty TNHH Thiết Kế Xây Dựng Phú Nguyễn