Xây nhà trọn gói thô bao ép cọc không phát sinh

Hình ảnh hoàn thiện xây nhà trọn gói

Chỉ với 2 bước đơn giản sau, bạn đã có thể tự mình tính toán chi phí xây nhà cấp 4, chi phí xây nhà 2 tầng, chi phí xây nhà 3 tầng… thật dễ dàng và không mất nhiều công sức.

Chi phí xây nhà

Cách tính m2 xây dựng nhà

Xây nhà trọn gói thô bao ép cọc không phát sinh

Khu vực thi côngHệ số tính
Tầng hầm có độ sâu 1.0 đên 1.5m so với code vĩa hè150% diện tích
Tầng hầm có độ sâu 1.5 đên 1.8m so với code vĩa hè180% diện tích
Tầng hầm có độ sâu 1.8 đên 2.0m so với code vĩa hè200% diện tích
Diện tích sử dụng <=80m2+20% diện tích
Công trình thì công móng băng+25% diện tích
Công trình thì công móng cọc+20% diện tích
Tầng trệt100% diện tích
Lầu 1, 2, 3,….sân thượng có mái che100% diện tích
Sân thượng không mái che50% diện tích
Mái bê tông cốt thép50% diện tích
Mái ngói bê tông cốt thép (gồm ngói và kèo)100% diện tích
Mái ngói hệ vì kéo sắt (gồm ngói và kèo)70% diện tích
Mái Tole (Gồm Tole và sà gồ sắt)30% diện tích
Sân trước, sân sau (có móng)70% diện tích
Ô trống trong nhà >=8m250% diện tích
Ô trống trong nhà < 8m2100% diện tích

Chi phí xây nhà phần thô (3.300.000 VNĐ/m2)

Việc tính toán trước chi phí trong xây dựng nhà ở giúp nhiều người chủ động được tài chính và có khoản dự trù kinh phí hợp lý trước khi thi công. Trong đó, chỉ cần tính toán được chi phí xây nhà phần thô nghĩa là bạn đã hoàn thành được 50% quá trình hoàn thiện ngôi nhà mơ ước của mình.

Bước đầu tiên trong tính toán chi phí xây dựng nhà ở là cần xác định được các thông tin cơ bản về ngôi nhà trong mơ của bạn, bao gồm:

  • Chiều dài, chiều rộng nhà.
  • Loại công trình muốn xây dựng là: nhà gác lửng, nhà phố, biệt thự (hiện đại, cổ điển hay bán cổ điển)…
  • Mức đầu tư mong muốn.
  • Số tầng mong muốn cho ngôi nhà.
  •  Kết cấu móng bạn chọn.
  • Loại mái che cho ngôi nhà.
  • Độ sâu tầng hầm (nếu có).

chi-phi-xay-nha-1

Bước tiếp theo, hãy nhập tất cả các thông số trên vào bảng tính giá mét vuông xây dựng nhà ở năm 2020 bên dưới, hệ thống của chúng tôi sẽ tự động tính toán chi phí xây dựng dựa trên các số liệu có được và trả kết quả cuối cùng là mức phí dự trù xây dựng trọn gói phần thô gồm cả phần vật tư hoàn thiện cho ngôi nhà của bạn.

TÍNH CHI PHÍ XÂY DỰNG (CHÍNH XÁC 95%)

 

THÔNG TIN CƠ BẢN
Chiều dài (m) :Chiều rộng (m) :
Loại công trình:Mức đầu tư:
Diện tích sử dụng (Xây dựng):0 m2Đơn giá0 vnđ/m2
THÔNG TIN CHI TIẾT (NHÀ PHỐ)
Số tầng:Móng:Mái:
Tầng hầm:Hẻm:Mặt tiền:
 

Chi phí xây nhà trọn gói (từ 5.2tr/m2)

Khác với dịch vụ xây nhà phần thô, dịch vụ xây nhà trọn gói sẽ cung cấp từ A đến Z tất cả các hạng mục trong thi công, xây dựng nhà ở gồm: thiết kế bản vẽ kỹ thuật, xin giấy phép xây dựng, thi công phần thô, thi công lắp đặt trang thiết bị nội ngoại thất, bàn giao, bảo hành/ bảo dưỡng công trình và thậm chí còn thực hiện luôn các thủ tục hoàn công cho bạn.

chi-phi-xay-nha-2

Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn đầu tư, thiết kế kiến trúc, thi công xây dựng và trang trí nội ngoại thất cho công trình nhà ở dân dụng, biệt thự, nhà phố, khu nghỉ dưỡng…  Công ty xây dựng Hoàng Gia Huy sẽ thay bạn tính toán chi phí đầu tư hợp lý cho ngôi nhà, giúp bạn khẳng định đẳng cấp của bản thân và giá trị của ngôi nhà trên khu đất.

Dưới đây là bảng giá xây nhà trọn gói của Công ty Xây dựng Hoàng Gia Huy, kính mời Quý khách hàng tham khảo.

STTHạng MụcĐVT                                                      Chủng loại vật tư
Gói Basic

1.900.000 đ/m2

Gói Medium

2.300.000 đ/m2

Gói Luxury

2.700.000 đ/m2

IGẠCH MEN ỐP LÁT
1Gạch lát nềnM2Gạch 60×60 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…)

Đơn giá ≤250.000 đ/m2

Gạch 60×60 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…)

Gạch bóng kính 2 da

Đơn giá ≤310.000 đ/m2

Gạch 80 x 80 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…)

Gạch bóng kính toàn phần

Đơn giá ≤420.000 đ/m2

2Gạch len chân tườngM2Gạch 12 x 60

Cùng loại gạch nền

Gạch 12 x 60

Cùng loại gạch nền

Gạch 12 x 60

Cùng loại gạch nền

3Gạch lát nền nhà vệ sinhM2Gạch 30×30 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…)

Đơn giá ≤ 145.000 đ/m2

Gạch 30×60 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…)

Đơn giá ≤ 175.000 đ/m2

Gạch 30×60 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…)

Đơn giá ≤ 250.000 đ/m2

4Gạch ốp tường nhà vệ sinhM2Gạch 30×60 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…)

Đơn giá ≤ 180.000 đ/m2

Gạch 30×60 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…)

Đơn giá ≤ 260.000 đ/m2

Gạch 30×60 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…)

Đơn giá ≤ 320.000 đ/m2

5Gạch ốp tường mặt bếpM2Gạch 30×60

Đơn giá ≤ 145.000 đ/m2

Kính hoặc Gạch 30×60

Đơn giá ≤ 175.000 đ/m2

Kính màu cường lực
6Gạch lát nền sân thượng, Sân trước sân, sauM2Gạch 40 x 40 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…)

Đơn giá ≤ 160.000 đ/m2

Gạch 40×40 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…)

Đơn giá ≤ 240.000 đ/m2

Gạch 60×60 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…)

Đơn giá ≤ 270.000 đ/m2

7Keo chà ronKeo chà ron Veber

Đơn giá ≤ 20.000 đ/m2

Keo chà ron Veber

Đơn giá ≤ 25.000 đ/m2

Keo chà ron Veber

Đơn giá ≤ 25.000 đ/m2

IIĐÁ GRANITE (ĐÁ HOA CƯƠNG)
1Đá lát bậc cầu thangM2Đá đen Campuchia, Trắng Bông Lau, Đen Huế, Tím Phan rang

Đơn giá ≤ 750.000 đ/m2

Đá kim sa, , đen Ấn Độ, nhân tạo

Đơn giá ≤ 1.100.000 đ/m2

Đá kim sa trung đen, Đá Marble, Đá tím Mong Cổ……

Đơn giá ≤ 1.350.000 đ/m2

2Đá lát bậc tam câpM2Đá đen Campuchia, Đá Trắng Bông Lau, Đen Huế, Tím Phan rang

Đơn giá ≤ 750.000 đ/m2

Đá kim sa, ,Đá đen Ấn Độ, Đá nhân tạo

Đơn giá ≤ 1.100.000 đ/m2

Đá kim sa trung đen, Đá Marble, Đá tím Mong Cổ…

Đơn giá ≤ 1.350.000 đ/m2

3Đá lát mặt bếpM2Đá Trắng Bông Lau, Đen Huế, Tím Phan rang

Đơn giá ≤ 750.000 đ/m2

Đá kim sa ,Đá đen Ấn Độ, Đá nhân tạo

Đơn giá ≤ 1.100.000 đ/m2

Đá kim sa trung đen, Đá Marble, Đá tím Mong Cổ…

Đơn giá ≤ 1.350.000 đ/m2

4Lan can tay vịn cầu thangmdTrụ sắt, lan can sắt, trụ gỗ căm xe, tay vịn gỗ tự nhiênTrụ inox kính cường lực 8 ly, tay vịn gỗ tự nhiênTrụ inox kính cường 10ly cường lực, trụ gỗ căm xe, tay vịn gỗ
0988334641