Xây nhà bao nhiêu tiền một mét vuông (1m2)
Giá xây nhà bao nhiêu tiền 1m2 câu hỏi được khá nhiều chủ đầu tư quan tâm, bởi cách tính xây dựng theo m2 không chỉ đảm bảo độ chính xác tới 95% mà còn giúp quý vị cũng dễ dàng dự toán được chi phí để chuẩn bị tài chính trước khi xây dựng nhà. Vậy đơn giá xây nhà theo mét vuông được tính như thế nào bài viết dưới đây Kiến Trúc Phú Nguyễn gửi đến quý vị bảng báo giá chi tiết kèm theo cách tính chi phí cụ thể để quý vị dựa vào đó có thể dự toán được đơn giá xây dựng cho ngôi nhà của mình.
Xây nhà bao nhiêu tiền ? -giá xây dựng theo mét vuông 2023
Giá xây nhà tính theo m2 hầu như được các công ty xây dựng áp dụng khá phổ biến, để biết chính xác đơn giá xây nhà bao nhiêu tiền một mét vuông trước hết quý vị cần phải nắm được cách tính diện tích theo m2 sàn xây dựng và chi phí xây nhà hiện nay. Kiến Trúc Phú Nguyễn xin gửi đến quý vị công thức tính giá xây nhà theo m2 và hướng dẫn chi tiết và cách tính chi phí.
Đơn giá xây dựng nhà cho 1m2 = Diện tích sàn (tính theo m2) x Đơn giá xây nhà
1. Cách tính diện tích xây dựng theo m2
Việc tính diện tích xây dựng có nhiều cách như ước tính theo diện tích nhà tương tự, bóc tách khối lượng, tuy nhiên để dễ dàng tính toán đảm bảo độ chính xác 95% cũng như giải đáp thắc mắc xây nhà bao nhiêu tiền 1m2 quý vị cần phải nắm được cách tính diện tích nhà theo m2 xây dựng, Dưới đây là cách tính cụ thể như sau:
– Móng nhà:
- Móng đơn: 30%- 40% diện tích.
- Móng cọc: 40%- 50% diện tích.
- Móng băng: 50% -70% diện tích.
– Tầng hầm:
- Tầng hầm: sâu 1.0m – 1.3m tính 120% – 130% diện tích tầng hầm.
- Tầng hầm: sâu >1.3m – 1.5m tính 140% – 150% diện tích tầng hầm.
- Tầng hầm: sâu >1.5m – 1.8m tính 170% – 180% diện tích tầng hầm.
- Tầng hầm: sâu >1.8m – 2.2m tính 200% – 210% diện tích tầng hầm.
– Các tầng còn lại:
- Diện tích tầng trệt: 100% diện tích.
- Sân nhà: 40% – 50% diện tích sân.
- Ban công, chuồng cu (mái che thang): tính 100% diện tích.
- Diện tích tầng lửng: Tầng lửng: 100% diện tích lửng.
- Khoảng không tầng lửng: > 8m2 tính 50% diện tích khoảng không, < 8m2 tính 100% diện tích khoảng không.
– Sân thượng:
- Sân thượng: 40% – 50% diện tích sân thượng.
- Sân thượng có giàn phẹt (lam trang trí) : 40% – 50% diện tích sân thượng.
– Mái nhà:
- Mái tole: 20% – 0% diện tích mái.
- Mái BTCT: 40% – 50% diện tích mái.
- Mái vì kèo sắt hôp mạ kẽm + lợp ngói: 60% – 70% diện tích mái.
- Mái BTCT + lợp ngói: 90% – 100% diện tích mái.
2. Giá xây nhà bao nhiêu tiền 1m2
Giá xây nhà bao nhiêu tiền 1m2 sẽ phụ thuộc vào diện tích xây dựng (tổng diện tích nhà bao nhiêu mét vuông), dịch vụ xây nhà trọn gói hay xây nhà phần thô (Tương ứng với mỗi dịch vụ sẽ có mức giá xây nhà theo m2 khác nhau), công ty xây dựng mà quý vị lựa chọn, vật liệu thô và hoàn thiện mà quý vị lựa chọn. Dưới đây là bảng báo giá xây dựng nhà theo m2 của Kiến Trúc Phú Nguyễn gửi đến quý vị:
BẢNG BÁO GIÁ XÂY NHÀ TÍNH THEO M2 (MÉT VUÔNG) XÂY DỰNG | ||
Quy mô | Đơn giá xây nhà trọn gói theo m2 | Đơn giá xây nhà phần thô m2 |
Xây dựng nhà cấp 4 | 4.500.000đ – 4.750.000đ/m2 | 3.100.000đ – 3.300.000đ/m2 |
Xây dựng nhà phố 1 mặt tiền | 4.750.000đ – 5.800.000đ/m2 | 3.300.000đ – 3.500.000đ/m2 |
Xây dựng nhà phố 2 mặt tiền | 4.950.000đ – 6.000.000đ/m2 | 3.450.000đ – 3.650.000đ/m2 |
Xây dựng biệt thự hiện đại | 5.450.000đ – 6.450.000đ/m2 | 3.450.000đ – 3.750.000đ/m2 |
Xây dựng biệt thự tân cổ điển | 5.600.000đ – 6.500.000đ/m2 | 3.550.000đ – 3.750.000đ/m2 |
Xây dựng biệt thự cổ điển | 6.000.000đ – 6.800.000đ/m2 | 3.650.000đ – 3.850.000đ/m2 |
Giải đáp: Giá xây nhà bao nhiêu tiền 1m2 được tính toán như thế nào ?
Xây nhà bao nhiêu tiền một mét vuông đơn giá được tính như thế nào là điều mà rất nhiều gia chủ khi gọi điện đến Kiến Trúc Phú Nguyễn đều nhờ các chuyên gia xây dựng của chúng tôi dự toán giúp, để giúp quý vị chuẩn bị tài chính kỹ càng cũng như biết được cách dự toán chi phí để tránh những phát sinh không đáng có về sau, Kiến Trúc Phú Nguyễn xin gửi đến quý vị các ví dụ mẫu về cách tính giá xây nhà theo m2.
Cách tính giá xây nhà theo m2 xây dựng sẽ bao gồm giá xây nhà trọn gói theo m2 và xây nhà phần thô theo m2 cho các công trình nhà cấp 4, nhà phố, nhà biệt thự khi quý vị thi công dạng công trình nào cũng dễ dàng dựa vào đây mà tính toán một cách tương đối.
1. Giá xây nhà cấp 4 bao nhiêu tiền 1m2
Xây nhà cấp 4 bao nhiêu tiền 1m2 ? Đơn giá xây nhà phần thô từ 2.900.000đ – 3.400.000đ/m2; đơn giá xây nhà trọn gói từ 4.400.000đ – 5.200.000đ/m2 tương ứng với mỗi diện tích sẽ có chi phí xây dựng khác nhau, dưới đây là ví dụ tính giá xây nhà theo mét xuông cho công trình nhà cấp 4.
Ví dụ: Quý vị có mãnh đất với diện tích 4x20m (diện tích xây dựng là 80m2), Quý vị muốn xây nhà cấp 4 không có gác lửng, qua khảo sát Kiến Trúc Phú Nguyễn sử dụng móng đơn khi xây nhà cho quý vị. Vậy chi phí xây nhà cấp 4 không có gác lửng bao nhiêu tiền 1m2.
– Tổng diện tích xây dựng nhà cấp 4 của quý vị được tính như sau:
- Tầng trệt tính 100% diện tích.
- Móng đơn tính 30% diện tích.
- Mai tôn tính 20% diện tích.
Tổng diện tích xây dựng là: (30% x 80m2) + (100% x 80m2) + (20% x 80m2) = 120m2.
– Giá nhà cấp 4 được tính theo m2:
Với đơn giá Kiến Trúc Phú Nguyễng cung cấp cho quý vị ở trên, Kiến Trúc Phú Nguyễn sẽ tính giá chi tiết cho phần thô, và phần trọn gói cụ thể như sau:
- Giá xây nhà trọn gói theo m2 cho nhà cấp 4: 4.200.000đ x 120m2 = 504.000.000 vnđ.
- Giá xây nhà phần thô theo m2 cho nhà cấp 4: 3.000.000 x 120m2 = 360.000.000 vnđ.
2. Giá xây nhà phố bao nhiêu tiền một mét vuông
Xây nhà phố bao nhiêu tiền một mét vuông ? Với đơn giá xây nhà trọn gói từ 4.750.000đ – 5.800.000đ/m2; đơn giá xây dựng nhà phần thô 3.200.000đ – 3.500.000đ/m2 tương ứng với mỗi diện tích sẽ có chi phí xây dựng khác nhau, dưới đây là ví dụ tính giá xây nhà theo m2 cho công trình nhà phố.
Ví dụ: Quý vị đang sở hữu mãnh đất có diện tích 4x15m (Diện tích xây dựng là 60m2), Quý vị muốn xây nhà phố 3 tầng, Qua khảo sát Kiến Trúc Phú Nguyễn sử dụng móng cọc khi xây dựng nhà cho quý vị. Vậy chi phí xây nhà phố bao nhiêu tiền một mét vuông ?
– Tổng diện tích xây dựng nhà phố được tính như sau:
- Tầng 1: Tính 100% diện tích 60m2.
- Tầng 2: Tính 100% diện tích 60m2.
- Tầng 3: Tính 100% diện tích 60m2.
- Móng cọc tính 40% diện tích: 40% x 40m2 = 24m2.
- Mái BTCT tính 30% diện tích: 30% x 40m2 = 18m2.
Tổng diện tích xây dựng là: 60m2 + 60m2 + 60m2 + 24m2 + 18m2 = 222m2.
– Giá xây dựng nhà phố theo m2:
- Giá xây nhà phần thô theo m2 cho nhà phố là: 3.200.000đ x 222m2 = 710.400.000đ.
- Giá xây nhà trọn gói theo m2 cho nhà phố là: 5.000.000đ x 222m2 = 1.110.000.000đ.
3. Giá xây nhà biệt thự bao nhiêu tiền m2
Xây nhà biệt thự bao nhiêu tiền m2 ? Với đơn giá xây nhà trọn gói từ 5.400.000đ – 6.800.000đ/m2; đơn giá xây dựng nhà phần thô 3.300.000đ – 3.800.000đ/m2 tương ứng với mỗi diện tích sẽ có chi phí xây dựng khác nhau, dưới đây là ví dụ tính giá xây nhà theo m2 cho công trình biệt thự.
Ví dụ: Quý vị đang sở hữu mãnh đất có diện tích được xây dựng là: 4x20m (Diện tích xây dựng là 80m2), Quý vị muốn xây nhà biệt thự 2 tầng có sân trước diện tích 10m2, Qua khảo sát Kiến Trúc Phú Nguyễn sử dụng móng băng khi xây dựng nhà cho quý vị. Vậy chi phí xây nhà biệt thự bao nhiêu tiền m2 ?
– Tổng diện tích xây dựng nhà biệt thự được tính như sau:
- Tầng 1 tính 100% diện tích: 80m2
- Tầng 2 tính 100% diện tích: 80m2
- Móng băng tính 50% diện tích: 50% x 80m2 = 40m2
- Mái BTCT tính 40% diện tích: 40% x 80m2 = 24m2
- Sân trước tính 30% diện tích: 30% x 10m2 = 3m2
Tổng diện tích xây dựng là: 80m2 + 80m2 + 40m2 + 24m2 + 3m2 = 227m2
– Giá xây dựng nhà biệt thự theo m2:
- Giá xây nhà phần thô theo m2 cho nhà biệt thự là: 3.400.000đ x 227m2 = 771.800.000đ.
- Giá xây nhà trọn gói theo m2 cho nhà biệt thự là: 5.400.000đ x 227m2 = 1.225.800.000đ.
Trên đây là ví dụ mẫu để quý vị tham khảo và làm cơ sở để dự toán chi phí xây nhà bao nhiêu tiền 1m2, tuy nhiên để biết được mức giá xây nhà cụ thể phải qua khảo sát và có phương án thi công cụ thể do đó để có được bảng báo giá chính xác không phát sinh chi phí quý vị vui lòng liên hệ với Kiến Trúc Phú Nguyễn qua số Hotline 0988334641 để được tư vấn và báo giá chính xác.
Công ty xây dựng nhà tính giá theo m2 uy tín tại TPHCM
Kiến Trúc Phú Nguyễn đơn vị tổng thầu xây dựng uy tín tại TPHCM với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây nhà, sửa chữa nhà, năm trong TOP 10 công ty thiết kế xây dựng được khách hàng tin tưởng lựa chọn chúng tôi không chỉ mang đến cho quý vị một ngôi nhà chất lượng mà còn đảm bảo đơn giá xây dựng theo m2 được tính toán tối ưu tiết kiệm cho khách hàng của mình. Ngoài các yếu tố về giá cả hợp lý thì điều gì khiến cho Khách hàng luôn lựa chọn Kiến Trúc Phú Nguyễn trong nhiêu năm qua, dưới đây là những lý do khách hàng luôn tin tưởng và lựa chọn Kiến Trúc Phú Nguyễn khi xây dựng nhà.
1. Cam kết của Kiến Trúc Phú Nguyễn khi xây nhà
- Không bán thầu, Kiến Trúc Phú Nguyễn trực tiếp thi công xây dựng nhà.
- Vật liệu sử dụng chất lượng tốt, có nguồn gốc rõ ràng.
- Báo giá chính xác chi tiết minh bạch từ giá thi công, tiền nhân công và tiền nguyên vật liệu.
- Thi công xây dựng nhà đúng tiến độ.
- Đội ngũ xây dựng nhà làm việc nghiêm túc, đúng kỹ thuật, xử lý triệt để các tình huống bất ngờ phát sinh.
- Đội thợ thi công xây dựng nhà đều lành nghề nhiều năm kinh nghiệm.
- Luôn đặt chất lượng công trình lên hàng đầu.
2. Chính sách bảo hành dài hạn nhanh chóng
- Đối với kết cấu Kiến Trúc Phú Nguyễn bảo hành 5 năm tính từ ngày nghiệm thu bàn giao công trình.
- Thời gian bảo hành là 12 tháng đối với hạn mục chống thấm sàn tính từ lúc nghiệm thu, bàn giao công trình.
- Phần xây tô nứt chân chim hay nứt tường do tác động sau thi công Kiến Trúc Phú Nguyễn bảo hành 2 năm trở lên tính từ ngày nghiệm thu bàn giao.
- Phần sơn nước Kiến Trúc Phú Nguyễn bảo hành 1,5 năm tính từ ngày nghiệm thu bàn giao.
- Trong thời gian bảo hành công trình xây dựng nhà nếu công trình có hư hỏng, do lỗi kỹ thuật của đơn vị thi công khi nhận được thông báo thì đội ngũ kỹ sư Kiến Trúc Phú Nguyễn sẽ xuống xử lý chậm nhất là 3 ngày.
- Thường xuyên sẽ có nhân viên chăm sóc khác hàng gọi điện hỏi thăm 3 tháng/1 lần.
- Cứ 06 tháng Kiến Trúc Phú Nguyễn sẽ cử đội ngũ kỹ sư xuống hỏi thăm chủ đầu tư và kiểm tra ngôi nhà.
3. Hỗ trợ các thủ tục pháp lý khi xây dựng nhà một cách tối đa
Ngoài chính sách giá tốt thì Kiến Trúc Phú Nguyễn còn có những hỗ trợ giúp quý vị tiết kiệm chi phí, thời gian khi lựa chọn Kiến Trúc Phú Nguyễn xây dựng nhà:
- Miễn phí 100% chi phí thiết kế khi thi công.
- Miễn phí xin phép xây dựng nhà.
- Hỗ trợ thủ tục hoàn công (không bao gồm chi phí) khi xây dựng nhà.
- Không mất thời gian lên ý tường thiết kế đội ngũ Kiến Trúc Phú Nguyễn sẽ tư vấn và đưa ra giải pháp tối ưu tiết kiệm chi phí.
- Yên tâm ngay khi công có mặt ở công trình bởi đội ngũ giám sát của Kiến Trúc Phú Nguyễn sẽ thay quý vị làm việc đó và báo cáo hằng ngay cho quý vị để quý vị dù đang ở đâu cũng có thể xem được tiền độ thi công và hình ảnh dưới công trình.
4. Luôn sử dụng vật liệu xây thô là loại có chất lượng tốt
Vật liệu xây dựng thô không chỉ ảnh hưởng đến việc xây nhà bao nhiêu tiền 1m2 mà còn tác động chất lượng công trình. Với Kiến Trúc Phú Nguyễn chất lượng luôn là hàng đầu để phục vụ khách hàng của mình do đó khi xây dựng nhà Kiến Trúc Phú Nguyễn luôn sử dụng những vật liệu chất lượng tốt có thương hiệu và được thể hiện rõ ràng trên hợp đồng nếu vi phạm sẽ chịu phạt 50 triệu/1 lần sử dụng sai. Vật liệu thô Kiến Trúc Phú Nguyễn sử dụng được chia theo gói dịch vụ, cụ thể:
VẬT LIỆU THÔ | Gói trung bình | Gói trung bình khá | Gói khá + |
Thép | Việt Nhật | Việt Nhật | Việt Nhật |
Xi măng đổ bê tông | INSEE (Holcim) đa dụng | INSEE (Holcim) đa dụng | INSEE (Holcim) đa dụng |
Xi măng xây tô tường | Hà tiên đa dụng | Hà tiên đa dụng | Hà tiên đa dụng |
Bê tông tươi | Bê tông thương phẩm M250 | Bê tông thương phẩm M250 | Bê tông thương phẩm M250 |
Cát bê tông | Cát hạt lớn | Cát hạt lớn | Cát hạt lớn |
Cát xây tường | Cát hạt lớn | Cát hạt lớn | Cát hạt lớn |
Cát tô trát tường | Cát vàng hạt trung | Cát vàng hạt trung | Cát vàng hạt trung |
Đá 1×2, 4×6 | Đá xanh Đồng nai | Đá xanh Đồng nai | Đá xanh Đồng nai |
Gạch đinh 8x8x18cm | Tuynel Bình Dương | Tuynel Bình Dương | Tuynel Bình Dương |
Gạch đinh 4x8x18cm | Tuynel Bình Dương | Tuynel Bình Dương | Tuynel Bình Dương |
Dây cáp điện chiếu sáng | Cáp Cadavi | Cáp Cadavi | Cáp Cadavi |
Dây cáp TV | Cáp Sino | Cáp Sino | Cáp Sino (Panasonic) |
Dây cáp mạng | Cáp Sino | Cáp Sino | Cáp Sino (Panasonic) |
Đế âm tường, ống luồn dây điện | Sino | Sino | Nano (Panasonic) |
Đường ống nước nóng âm tường | Vesbo | Vesbo | Vesbo |
Đường ống nước cắp, nước thoát âm tường | Binh Minh | Binh Minh | Binh Minh |
Hóa chất chống thấm ban công, sân thượng, Wc | Kova – CT-11A hoặc SiKa | Kova – CT-11A hoặc SiKa | Kova – CT-11A hoặc SiKa |
5. Luôn sử dụng vật liệu hoàn thiện có chất lượng tốt
Vật liệu hoàn thiện cũng là một trong những yếu tố tác động đến chi phí xây nhà bao nhiêu tiền 1m2 và tác động đến chất lượng công trình, Cũng giống như vật liệu thô Kiến Trúc Phú Nguyễn luôn sử dụng vật liệu hoàn thiện luôn đảm bảo có thương hiệu và chất lượng tốt trên thị trường và được thể hiện rõ ràng trong hợp đồng và sẽ chịu phạt 50 triệu/1 lần sử dụng sai. Dưới đây là bảng vật liệu Kiến Trúc Phú Nguyễn sử dụng khi xây dựng nhà:
a. Sơn nước nội ngoại thất
SƠN NƯỚC – SƠN DẦU | Gói trung bình | Gói trung bình khá | Gói Khá + |
Sơn nước nội thất | Maxilite | Dulux | Jotun |
Sơn nước ngoại thất | Jotun | Dulux | Jotun |
Sơn lót mặt tiền | Maxilite | Dulux | Jotun |
Matit | Việt Mỹ | Jotun | Jotun |
Sơn dầu, sơn chống xỉ | Expo | Jotun | Jotun |
b. Thiết bị điện
THIẾT BỊ ĐIỆN | Gói trung bình | Gói trung bình khá | Gói Khá + |
Thiết bị công tắc, ổ cắm điện | Sino | Sino | Panasonic |
Bóng đèn chiếu sáng phòng khách, phòng ngủ, phòng bếp | Đèn Philips: 550.000đ/phòng | Đèn Philips: 850.000đ/phòng | Đèn Philips: 1.300.000đ/phòng |
Bóng đèn chiếu sáng nhà vệ sinh | Đèn Philips: 180.000đ/phòng | Đèn Philips: 350.000đ/phòng | Đèn Philips: 500.000đ/phòng |
Đèn trang trí phòng khách | 0 | Đơn giá 650.000đ/phòng | Đơn giá 1.250.000đ/phòng |
Đèn ban công | Đơn giá 160.000đ/phòng | Đơn giá 380.000đ/phòng | Đơn giá 850.000đ/phòng |
Đèn cầu thang | Đơn giá 180.000đ/phòng | Đơn giá 380.000đ/phòng | Đơn giá 550.000đ/phòng |
Đèn ngủ | 0 | Đơn giá 480.000đ/phòng | Đơn giá 1.000.000đ/phòng |
c. Thiết bị vệ sinh
THIẾT BỊ VỆ SINH | Gói trung bình | Gói trung bình khá | Gói Khá + |
Bồn cầu vệ sinh | INAX đơn giá 1.800.000đ/bộ | INAX-TOTO đơn giá 3.200.000đ/bộ | INAX-TOTO đơn giá 4.500.000đ/bộ |
Lavabo rửa mặt | INAX đơn Giá 650.000đ/bộ | INAX-TOTO đơn giá 900.000đ/bộ | INAX-TOTO đơn giá 2.200.000đ/bộ |
Phụ kiện lavabo | Giá 750.000đ/bộ | Giá 1.100.000đ/bộ | Giá 2.500.000đ/bộ |
Vòi rửa lavabo | INAX: Đơn giá 750.000đ/bộ | INAX: Đơn giá 1.350.000đ/bộ | INAX: Đơn giá 2.200.000đ/bộ |
Vòi sen tắm | INAX: Đơn giá 950.000đ/bộ | INAX: Đơn giá 1.350.000đ/bộ | INAX: Đơn giá 2.650.000đ/bộ |
Vòi xịt vệ sinh | INAX đơn giá 150.000đ/bộ | INAX đơn giá 250.000đ/bộ | INAX đơn giá 350.000đ/bộ |
Gương soi nhà vệ sinh | Đơn giá 190.000đ/bộ | Đơn giá 290.000đ/bộ | Đơn giá 350.000đ/bộ |
Phụ kiện 7 món vệ sinh | INOX đơn giá 700.000đ | INOX đơn giá 1.200.000đ | INOX đơn giá 2.000.000đ |
Máy bơm nước | Panasonic: Đơn giá 1.250.000đ/cái | Panasonic: Đơn giá 1.250.000đ/cái | Panasonic: Đơn giá 1.250.000đ/cái |
Bồn nước | Đại Thành, 1000L | Đại Thành, 1000L | Đại Thành, 1000L |
d. Thiết bị bếp
BẾP | Gói trung bình | Gói trung bình khá | Gói Khá + |
Tủ bếp gôc trên | MDF | HDF | Căm xe |
Tủ bếp gôc dưới | Cánh tủ MDF | Cánh tủ HDF | Cánh tủ căm xe |
Mặt đá bàn bếp | Đá hoa cương đen ba gian | Đá hoa cương Đen Huế | Đá hoa cương. Kim Sa hoặc tương đương |
Chậu rửa trên bàn bếp | INAX đơn giá 1.150.000đ/bộ | INAX đơn giá 1.450.000đ/bộ | INAX đơn giá 3.800.000đ/bộ |
Vòi rửa chén nóng lạnh | INAX đơn giá 750.000đ/bộ | INAX: Đơn giá 1.200.000đ/bộ | INAX- TOTO: Đơn giá 2.800.000đ/bộ |
e. Cầu thang
CẦU THANG | Gói trung bình | Gói trung bình khá | Gói Khá + |
Đá cầu thang | Đá hoa cương đen ba gian | Đá hoa cương đen Huế | Giá 1.400.000đ/m2 |
Tay vịn cầu thang | Căm xe 8x8cm: Đơn giá 400.000đ/md | Căm xe 8x8cm: Đơn giá 400.000đ/md | 8x8cm 400.000đ/md |
Trụ đề ba cầu thang 1 cái | Trụ gỗ sồi: Giá 1.300.000đ/1 cái | Trụ gỗ sồi: Giá 1.800.000đ/1 cái | Trụ gỗ sồi: Giá 2.800.000đ/1 cái |
Lan can cầu thang | Lan can sắt 450.000đ/md | Kính cường lực: trụ INOX | Kính cường lực: trụ INOX |
Ô lấy sáng cầu thang và ô giếng trời | Khung bảo vệ sắt hộp 4cmx2cm A.13cmx13cm.(tấm lấy sáng polycarbonate) | Khung bảo vệ sắt hộp 4cmx2cm A.13cmx13cm.(kính cường lực 8mm) | Khung bảo vệ sắt hộp 4cmx2cm A.13cmx13cm.(kính cường lực 8mm) |
f. Gạch ốp lát
GẠCH ỐP LÁT | Gói trung bình | Gói trung bình khá | Gói Khá + |
Gạch lát nền nhà | 175.000đ/m2 | 220.000đ/m2 | 300.000đ/m2 |
Gạch lát nền phòng Wc và ban công | 135.000đ/m2 | 135.000đ/m2 | 200.000đ/m2 |
Gạch ốp tường Wc | 160.000đ/m2 | 190.000đ/m2 | 220.000đ/m2 |
Gạch len tường | Gạch cắt cùng loại gạch nền cao 12à14cm | Gạch cắt cùng loại gạch nền cao 12à14cm | Gạch cắt cùng loại gạch nền cao 12à14cm |
g. Cửa cổng, cửa đi, cửa sổ, cửa wc
CỬA | Gói trung bình | Gói trung bình khá | Gói Khá + |
Cửa cổng | Sắt hộp khung bao: Giá 1.200.000đ/m2 | Sắt hộp khung bao: Giá 1.400.000đ/m2 | Sắt hộp khung bao: Giá 1.700.000đ/m2 |
Cửa chính tầng trệt 1 bộ | Sắt hộp khung bao 4cm x8 cm kính 8mm | Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm | Cửa nhựa nhôm Xingfa kính cường lực 8mm |
Cửa đi ban công | Sắt hộp khung bao 4cm x8cm kính 8mm | Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm | Cửa nhựa nhôm Xingfa kính cường lực 8mm |
Cửa sổ | Sắt hộp khung bao 4cm x8cm kính 8mm | Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm | Cửa nhựa nhôm Xingfa kính cường lực 8mm |
Khung bảo vệ cửa sổ | Sắt hộp 1.5cm x 2cm chia ô 12cm x 12cm | Sắt hộp 1.5cm x 2cm chia ô 12cm x 12cm | Sắt hộp 2cm x 2cm chia ô 12cm x 12cm |
Cửa phòng ngủ | MDF | HDF | Căm xe |
Cửa WC | Nhôm kính hệ 750 | Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm | Căm xe |
Ổ khóa cửa phòng khóa núm xoay | Đơn giá 140.000đ/bộ | Đơn giá 270.000đ/bộ | Đơn giá 320.000đ/bộ |
Ổ khóa cửa chính và cửa ban công khóa gạt | Đơn giá 380.000đ/bộ | Đơn giá 520.000đ/bộ | Đơn giá 1.150.000đ/bộ |
h. Trần thạch cao
TRẦN THẠCH CAO | Gói trung bình | Gói trung bình khá | Gói Khá + |
Trần thạch cao trang trí | Khung Toàn châu | Khung Vĩnh Tường | Khung Vĩnh Tường |
6. Đánh giá của khách hàng về Kiến Trúc Phú Nguyễn
Thái độ tốt, phục vụ nhiệt tình chân thành là những phẩm chất mà con người Kiến Trúc Phú Nguyễn luôn xây dựng do đó trước khi ký hợp đồng xây nhà Kiến Trúc Phú Nguyễn luôn niềm nở tư vấn tận tình giải đáp các khoảng chi phí xây nhà bao nhiêu 1m2, xây nhà trọn gói giá bao nhiêu, xây nhà phần thô bao nhiêu 1m2… và phường pháp thi công từ phần móng đến phần mái, đến các công tác chống hôi, chống thấm… tất cả sẽ được Kiến Trúc Phú Nguyễn chia sẽ chi tiết với quý vị ngay lần đầu gặp mặt.
Và sau khi kết thúc bàn giao quá trình xây dựng nhàKiến Trúc Phú Nguyễn luôn ghi nhận những ý kiến chân thành từ gia chủ để từ đó xây dựng và hoàn thiện bộ máy con người của Kiến Trúc Phú Nguyễn ngày càng tốt hơn để mang đến những sản phẩm dịch vụ luôn làm hài lòng khách hàng. Dưới đây là những đánh giá của khách hàng về Kiến Trúc Phú Nguyễn
7. Chương trình ưu đãi khi xây dựng nhà
Tuy thuộc vào tổng giá trị xây dựng nhà mà sau mỗi công trình Kiến Trúc Phú Nguyễn sẽ gửi đến quý vị những phần quà hấp dẫn giá trị từ 7.000.000đ – 23.000.000đ cũng như Kiến Trúc Phú Nguyễn muốn gửi lời cảm ơn, truy ân đến Khách hàng đã tin tưởng lựa chọn Kiến Trúc Phú Nguyễn thi công xây dựng nhà.
Muốn biết giá xây nhà bao nhiêu tiền 1m2 liên hệ ai ?
Để giải đáp các câu hỏi xây nhà bao nhiêu tiền 1 m2, xây nhà trọn gói giá bao nhiêu, xây dựng nhà phần thô bao nhiêu tiền một mét vuông một cách cụ thể rõ ràng không phát sinh chi phí quý vị vui lòng liên hệ Kiến Trúc Phú Nguyễn qua số Hotline: 0988334641 các chuyên gia Kiến Trúc Phú Nguyễn đội ngũ được đào tạo bài bản có kiến thức chuyên sâu về xây dựng sẽ xuống tận nơi khảo sát báo giá chính xác cũng như đưa ra các phương án thiết kế thi công phù hợp với nhu cầu của Quý khách hàng.