Đơn giá xây dựng hiện nay là bao nhiêu? Có những loại đơn giá nào? Làm sao để chọn được nhà thầu cung cấp đơn vị thi công giá rẻ nhưng chất lượng? Hãy cùng Xây Dựng Phú Nguyễn đi tìm câu trả lời trong bài viết này nhé.
Đơn giá xây dựng hiện nay là bao nhiêu? năm 2023
Đơn giá xây dựng hiện nay được chia làm 3 loại bao gồm đơn giá nhân công, đơn giá xây dựng phần thô + nhân công hoàn thiện và đơn giá xây dựng trọn gói. Đơn giá cụ thể của hai mặt hàng này được trình bày chi tiết như sau:
Đơn giá nhân công xây dựng
Đơn giá nhân công hoàn thiện được tính theo m2. Nhà thầu chỉ cung cấp nhân công hoàn thiện các hạng mục, chủ đầu tư lo vật liệu xây dựng và vật liệu hoàn thiện nội thất theo yêu cầu. Đơn giá nhân công hiện nay dao động từ 1.100.000 – 1.500.000 đồng / m2
Đơn giá xây dựng phần thô
Nếu chủ đầu tư lựa chọn dịch vụ xây thô, nhà thầu sẽ cung cấp toàn bộ nhân công để trát, ốp lát và hoàn thiện. Cung cấp vật tư thô xây dựng bao gồm xi măng, sắt thép, gạch, cốp pha, đinh bạt, bê tông.
Chủ đầu tư cần cung cấp toàn bộ gạch lát nền, gạch ốp tường nhà vệ sinh để hoàn thiện nhà theo thiết kế. Đơn giá xây dựng phần thô hiện nay dao động từ 3.200.000đ / m2 đến 3.450.000đ / m2.
Đơn giá thi công trọn gói
Đơn giá xây nhà trọn gói được chia thành định mức dựa trên chất lượng vật tư. Chất lượng vật tư càng tốt thì đơn giá xây nhà trọn gói càng cao. Đơn giá xây dựng nhà trọn gói hiện nay có thể chia thành các nhóm đơn giá có chất lượng trung bình, chất lượng khá, chất lượng tốt như sau:
STT | DANH MỤC CUNG CẤP | VẬT LIỆU CHẤT LƯỢNG VỪA | CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆU TỐT | CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆU TỐT |
5.000.000 đ / m2 – 5.500.000 đ / m2 | 5.500.000 đ / m2 – 6.000.000đ / m2 | 6.000.000 đ / m2 – 6.500.000 đ / m2 | ||
VẬT LIỆU XÂY DỰNG | ||||
đầu tiên | Sắt và thép | Hòa Phát, Việt Úc, Việt Đức | Hòa Phát, Việt Úc, Việt Đức | Hòa Phát, Việt Úc, Việt Đức |
2 | Bê tông đổ xi măng | Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon | Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon | Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon |
3 | Xi măng trát tường | Duyên Hà, Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon | Duyên Hà, Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon | Duyên Hà, Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon |
4 | Bê tông thương phẩm | Bê tông Việt Hà, Việt Đức, Chèm mác 250 | Bê tông Việt Hà, Việt Đức, Chèm mác 250 | Bê tông Việt Hà, Việt Đức, Chèm mác 250 |
5 | Cát đổ bê tông | Cát hạt lớn | Cát hạt lớn | Cát hạt lớn |
6 | Cát xây, trát tường | Cát hạt lớn, hạt trung bình | Cát hạt lớn, hạt trung bình | Cát hạt lớn, hạt trung bình |
7 | Tường gạch 4cmx8cmx18cm | Gạch đặc M75 | Gạch đặc M75 | Gạch đặc M75 |
số 8 | Gạch ngăn phòng xây dựng 4cmx8cmx18cm | Gạch lỗ M50 | Gạch lỗ M50 | Gạch lỗ M50 |
9 | Dây chiếu sáng | Dây Trần Phú | Dây Trần Phú | Dây Trần Phú |
mười | Cáp truyền hình | Trung Quốc. Cáp | Trung Quốc. Cáp | Cáp Panasonic |
11 | Cáp mạng | Trung Quốc. Cáp | Trung Quốc. Cáp | Cáp Panasonic |
thứ mười hai | Đế tường ống luồn dây điện | Trung | Trung | Panasonic |
13 | Đường ống trơn, lạnh âm tường | Tiên phong | Vesbo | Vesbo |
14 | Cống rãnh | Ống PVC C1 | Ống PVC C1 | Ống PVC C1 |
15 | Hóa chất chống thấm sàn mái, nhà vệ sinh | Sika Latex – TH, Màng | Sika Latex – TH, Màng | Sika Latex – TH, Màng |
SƠN NƯỚC HOÀN THIỆN | ||||
đầu tiên | Sơn nội thất | Maxilite | Jutun | Dulux |
2 | Sơn ngoại thất | Joton | Jutun | Dulux |
3 | Sơn dầu, sơn chống rỉ | Hội chợ triển lãm | Joton | Joton |
THIẾT BỊ ĐIỆN | ||||
đầu tiên | Thiết bị làm việc, ổ cắm | Trung | Trung | Panasonic |
2 | Bóng đèn cho phòng khách, phòng ngủ và nhà bếp | Đèn pilips 600.000đ / phòng | Đèn pilips 850,000đ / phòng | Đèn pilips 1.300.000 VND / phòng |
3 | Bóng đèn phòng tắm | Đèn pilips 200.000 VND / phòng | Đèn Pilips 350,000 VND / phòng | Đèn pilips 500.000 VND / phòng |
4 | Đèn trang trí phòng khách | 0 | Đơn giá 650.000đ | Đơn giá 1.250.000đ |
5 | Đèn ban công | Đơn giá 160.000đ | Đơn giá 380.000đ | Đơn giá 850.000đ |
6 | Đèn cầu thang | Đơn giá 180.000đ | Đơn giá 380.000đ | Đơn giá 850.000đ |
7 | Đèn ngủ | 0 | Đơn giá 480.000đ | Đơn giá 1.000.000đ |
THIẾT BỊ VỆ SINH | ||||
đầu tiên | Bồn cầu | Inax – casar: 1.800.000đ / bộ | Inax – casar – TOTO 3.200.000 đ / bộ | Inax – casar – TOTO 4.500.000 đ / bộ |
2 | Rửa mặt Labo | Inax – casar: 900.000đ / bộ | Inax – casar – TOTO 900.000đ / bộ | Inax – casar – TOTO 2.200.000 đ / bộ |
3 | Phụ kiện Labo | Đơn giá 750.000đ / bộ | Đơn giá 1.100.000đ / bộ | Đơn giá 2.500.000đ / bộ |
4 | Vòi Labo | INAX Đơn giá 750.000đ / bộ | INAX Đơn giá 1.350.000đ / bộ | INAX Đơn giá 2.000.000đ / bộ |
5 | Vòi sen | INAX Đơn giá 950.000đ / bộ | INAX Đơn giá 1.350.000đ / bộ | INAX Đơn giá 2.650.000đ / bộ |
6 | Vòi vệ sinh | Giá: 150.000đ / bộ | Giá: 250.000đ / bộ | Giá: 350.000đ / bộ |
7 | Gương vệ sinh | Giá giai đoạn: 190.000đ / bộ | Giá pha: 290.000đ / bộ | Gương Bỉ |
số 8 | Phụ kiện 7 cái | Đơn giá inox: 700.000đ | Inox đơn giá: 1.200.000 vnđ | Đơn giá inox: 2.000.000 vnđ |
9 | Máy bơm nước | Đơn giá: 1.250.000 vnđ | Đơn giá: 1.250.000 vnđ | Đơn giá: 1.250.000 vnđ |
mười | Bồn nước sơn hà | 1500 lít | 1500 lít | 1500 lít |
TỦ BẾP | ||||
đầu tiên | Tủ gỗ trên | MDF | HDF | Gỗ sồi nga |
2 | Tủ bếp dưới | Cửa tủ MDF | Cửa tủ MDF | Cửa tủ gỗ sồi nga |
3 | Mặt bàn bếp | Đá hoa cương đen ba ngăn | Đá hoa cương đen ba ngăn | Diamond Gemstone hoặc tương đương |
4 | Chậu rửa mặt | Inox đơn giá: 1.150.000đ / bộ | Inox đơn giá: 1.450.000đ / bộ | Inox đơn giá: 3.800.000đ / bộ |
5 | Vòi nóng lạnh | Đơn giá của Inax: 750.000đ / bộ | Đơn giá của Inax: 1.200.000đ / bộ | Đơn giá của Inax: 2.800.000đ / bộ |
CẦU THANG | ||||
đầu tiên | Đá cầu thang | Đá hoa cương đen ba ngăn | Đá hoa cương đen Huế | Kim Sa Granite hoặc tương đương 1.400.000 VND / m2 |
2 | Tay vịn cầu thang | Lim Nam Phi KT 8x8cm 400.000đ / md | Lim Nam Phi KT 8x8cm 400.000đ / md | Lim Nam Phi KT 8x8cm 400.000đ / md |
3 | Cầu thang hình trụ | Cột gỗ sồi đơn giá 1.300.000đ / cái | Trụ gỗ căm xe, đơn giá 1.800.000đ / cái | Trụ gỗ Lim Nam Phi đơn giá 2.800.000đ / cái |
4 | lan can | Lan can sắt 450.000đ / md | Trụ thép không gỉ, kính cường lực | Trụ thép không gỉ, kính cường lực |
5 | Giếng trời, ô lấy sáng cầu thang | Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. Tấm lấy sáng Polycarbonate KT A150x150cm | Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. Bảng đèn kính cường lực KT A150x150cm | Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. Bảng đèn kính cường lực KT A150x150cm |
GẠCH MEN | ||||
đầu tiên | Gạch lát sàn nhà | 180.000 đ / m2 | 220.000 đ / m2 | 305.000 đ / m2 |
2 | Gạch lát nền WC và ban công | 125.000 đ / m2 | 135.000 đ / m2 | 205.000 đ / m2 |
3 | Gạch ốp tường nhà vệ sinh | 160.000 đ / m2 | 190.000 đ / m2 | 225.000 đ / m2 |
4 | Gạch len ốp tường | Gạch cùng loại với gạch lát nền, chiều cao 12cm | Gạch cùng loại với gạch lát nền, chiều cao 12cm | Gạch cùng loại với gạch lát nền, chiều cao 12cm |
KHUNG CỬA VÀ KHÓA SẮT | ||||
đầu tiên | Cánh cổng | Sắt hộp khung bao 1.250.000đ / m2 | Sắt hộp khung bao 1.450.000đ / m2 | Khung sắt hộp 1.700.000đ / m2 |
2 | Cửa chính tầng trệt 01 bộ | Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 | Cửa nhôm kính xingfa | Cửa nhôm kính xingfa |
3 | Cửa ra ban công | Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 | Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 | Cửa nhôm kính xingfa |
4 | các cửa sổ | Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 | Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4400 | Cửa nhôm kính xingfa |
5 | Cửa phòng | MDF | HDF | Gỗ Lim Nam Phi |
6 | Cửa nhà vệ sinh | Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 | Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 | Gỗ Lim Nam Phi |
7 | Khung sắt bảo vệ cửa sổ | Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm | Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm | Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm |
số 8 | Khóa cửa phòng, khóa núm | Đơn giá 160.000đ / bộ | Đơn giá 300.000đ / bộ | Đơn giá 350.000đ / bộ |
9 | Khóa chìa cho cửa chính, cửa ban công, khóa núm | Đơn giá 380.000đ / bộ | Đơn giá 520.000đ / bộ | Đơn giá 1.150.000đ / bộ |
TRẦN THẠCH CAO | ||||
đầu tiên | Trần thạch cao | Khung xương Hà Nội, tấm thường | Khung xương Hà Nội tấm Thái | Khung xương Hà Nội tấm Thái |
Để tính đơn giá xây dựng cần tính diện tích xây dựng. Diện tích xây dựng chia theo từng hạng mục cụ thể. Tổng diện tích xây dựng sẽ bằng tổng diện tích các hạng mục cộng lại.
Lưu ý: Đơn giá cụ thể sẽ được báo giá dựa trên từng thiết kế nhà, thời gian xây dựng, địa điểm xây dựng, vật liệu cụ thể. Đơn giá chưa bao gồm thuế và phí vận chuyển nếu có.
Cách tính diện tích tòa nhà?
Khu vực nền tảng
Móng băng tính 50% diện tích sàn
Móng băng tính 50% diện tích sàn
Móng cọc chiếm 70% diện tích sàn
Móng đơn tính 30% diện tích sàn
Diện tích tầng hầm nếu có
Tính 130% diện tích nếu chiều sâu tầng hầm từ 1,0m – 1,3m
Tính 150% diện tích nếu chiều sâu tầng hầm> 1,3m – 1,5m
Tính 180% diện tích nếu chiều sâu tầng hầm> 1.5m – 1.8m
Tính 200% diện tích nếu chiều sâu tầng hầm từ 1,8m – 2,1m
Diện tích sàn
Tính 100% diện tích xây dựng các tầng kể cả ban công.
Khu vực giếng trời, giếng trời
Tính 50% diện tích nếu hòm nhĩ> 8m2
Tính 100% diện tích nếu thông thủy <8m2
Diện tích sân thượng, sân trước
Tính 60% diện tích nếu sân thượng có giàn trang trí.
Tính 50% diện tích sân thượng
Tính 50% diện tích sân trước
Khu vực mái nhà
Tính 100% diện tích sàn nếu mái BTCT dán ngói.
Tính 70% diện tích sàn nếu mái là kèo sắt hộp
Tính 50% diện tích sàn nếu mái bằng bê tông cốt thép
Tính 30% diện tích sàn nếu mái lợp xà gồ
Công thức cho tổng chi phí
Công thức tính tổng chi phí đầu tư = đơn giá xây dựng x tổng diện tích xây dựng
Hi vọng những thông tin về đơn giá xây nhà mà chúng tôi chia sẻ trên đây sẽ giúp gia đình bạn chủ động hơn về kế hoạch xây nhà. Đồng thời nắm bắt thêm thông tin để tìm nhà thầu cũng như nhà cung cấp vật tư.
Nguồn: https://kientrucsaigon.net