Đơn giá xây dựng năm 2021 là bao nhiêu cho 1 m2?

Chi phí xây dựng hiện tại là bao nhiêu?

Đơn giá xây dựng hiện nay là bao nhiêu? Có những loại đơn giá nào? Làm sao để chọn được nhà thầu cung cấp đơn vị thi công giá rẻ nhưng chất lượng? Hãy cùng Xây Dựng Phú Nguyễn đi tìm câu trả lời trong bài viết này nhé.

Đơn giá xây dựng hiện nay là bao nhiêu? năm 2023

Đơn giá xây dựng hiện nay được chia làm 3 loại bao gồm đơn giá nhân công, đơn giá xây dựng phần thô + nhân công hoàn thiện và đơn giá xây dựng trọn gói. Đơn giá cụ thể của hai mặt hàng này được trình bày chi tiết như sau:

Đơn giá nhân công xây dựng

Đơn giá nhân công hoàn thiện được tính theo m2. Nhà thầu chỉ cung cấp nhân công hoàn thiện các hạng mục, chủ đầu tư lo vật liệu xây dựng và vật liệu hoàn thiện nội thất theo yêu cầu. Đơn giá nhân công hiện nay dao động từ 1.100.000 – 1.500.000 đồng / m2

Đơn giá xây dựng phần thô

Nếu chủ đầu tư lựa chọn dịch vụ xây thô, nhà thầu sẽ cung cấp toàn bộ nhân công để trát, ốp lát và hoàn thiện. Cung cấp vật tư thô xây dựng bao gồm xi măng, sắt thép, gạch, cốp pha, đinh bạt, bê tông.

Chủ đầu tư cần cung cấp toàn bộ gạch lát nền, gạch ốp tường nhà vệ sinh để hoàn thiện nhà theo thiết kế. Đơn giá xây dựng phần thô hiện nay dao động từ 3.200.000đ / m2 đến 3.450.000đ / m2.

Chi phí xây dựng hiện tại là bao nhiêu?
Đơn giá xây dựng hiện nay có nhiều gói dịch vụ

Đơn giá thi công trọn gói

Đơn giá xây nhà trọn gói được chia thành định mức dựa trên chất lượng vật tư. Chất lượng vật tư càng tốt thì đơn giá xây nhà trọn gói càng cao. Đơn giá xây dựng nhà trọn gói hiện nay có thể chia thành các nhóm đơn giá có chất lượng trung bình, chất lượng khá, chất lượng tốt như sau:

STTDANH MỤC CUNG CẤPVẬT LIỆU CHẤT LƯỢNG VỪACHẤT LƯỢNG VẬT LIỆU TỐTCHẤT LƯỢNG VẬT LIỆU TỐT
5.000.000 đ / m2 – 5.500.000 đ / m25.500.000 đ / m2 – 6.000.000đ / m26.000.000 đ / m2 – 6.500.000 đ / m2
VẬT LIỆU XÂY DỰNG
đầu tiênSắt và thépHòa Phát, Việt Úc, Việt ĐứcHòa Phát, Việt Úc, Việt ĐứcHòa Phát, Việt Úc, Việt Đức
2Bê tông đổ xi măngHoàng Thạch, Hoàng Long, ChinfonHoàng Thạch, Hoàng Long, ChinfonHoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon
3Xi măng trát tườngDuyên Hà, Hoàng Thạch, Hoàng Long, ChinfonDuyên Hà, Hoàng Thạch, Hoàng Long, ChinfonDuyên Hà, Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon
4Bê tông thương phẩmBê tông Việt Hà, Việt Đức, Chèm mác 250Bê tông Việt Hà, Việt Đức, Chèm mác 250Bê tông Việt Hà, Việt Đức, Chèm mác 250
5Cát đổ bê tôngCát hạt lớnCát hạt lớnCát hạt lớn
6Cát xây, trát tườngCát hạt lớn, hạt trung bìnhCát hạt lớn, hạt trung bìnhCát hạt lớn, hạt trung bình
7Tường gạch 4cmx8cmx18cmGạch đặc M75Gạch đặc M75Gạch đặc M75
số 8Gạch ngăn phòng xây dựng 4cmx8cmx18cmGạch lỗ M50Gạch lỗ M50Gạch lỗ M50
9Dây chiếu sángDây Trần PhúDây Trần PhúDây Trần Phú
mườiCáp truyền hìnhTrung Quốc. CápTrung Quốc. CápCáp Panasonic
11Cáp mạngTrung Quốc. CápTrung Quốc. CápCáp Panasonic
thứ mười haiĐế tường ống luồn dây điệnTrungTrungPanasonic
13Đường ống trơn, lạnh âm tườngTiên phongVesboVesbo
14Cống rãnhỐng PVC C1Ống PVC C1Ống PVC C1
15Hóa chất chống thấm sàn mái, nhà vệ sinhSika Latex – TH, MàngSika Latex – TH, MàngSika Latex – TH, Màng
SƠN NƯỚC HOÀN THIỆN
đầu tiênSơn nội thấtMaxiliteJutunDulux
2Sơn ngoại thấtJotonJutunDulux
3Sơn dầu, sơn chống rỉHội chợ triển lãmJotonJoton
THIẾT BỊ ĐIỆN
đầu tiênThiết bị làm việc, ổ cắmTrungTrungPanasonic
2Bóng đèn cho phòng khách, phòng ngủ và nhà bếpĐèn pilips 600.000đ / phòngĐèn pilips 850,000đ / phòngĐèn pilips 1.300.000 VND / phòng
3Bóng đèn phòng tắmĐèn pilips 200.000 VND / phòngĐèn Pilips 350,000 VND / phòngĐèn pilips 500.000 VND / phòng
4Đèn trang trí phòng khách0Đơn giá 650.000đĐơn giá 1.250.000đ
5Đèn ban côngĐơn giá 160.000đĐơn giá 380.000đĐơn giá 850.000đ
6Đèn cầu thangĐơn giá 180.000đĐơn giá 380.000đĐơn giá 850.000đ
7Đèn ngủ0Đơn giá 480.000đĐơn giá 1.000.000đ
THIẾT BỊ VỆ SINH
đầu tiênBồn cầuInax – casar: 1.800.000đ / bộInax – casar – TOTO 3.200.000 đ / bộInax – casar – TOTO 4.500.000 đ / bộ
2Rửa mặt LaboInax – casar: 900.000đ / bộInax – casar – TOTO 900.000đ / bộInax – casar – TOTO 2.200.000 đ / bộ
3Phụ kiện LaboĐơn giá 750.000đ / bộĐơn giá 1.100.000đ / bộĐơn giá 2.500.000đ / bộ
4Vòi LaboINAX Đơn giá 750.000đ / bộINAX Đơn giá 1.350.000đ / bộINAX Đơn giá 2.000.000đ / bộ
5Vòi senINAX Đơn giá 950.000đ / bộINAX Đơn giá 1.350.000đ / bộINAX Đơn giá 2.650.000đ / bộ
6Vòi vệ sinhGiá: 150.000đ / bộGiá: 250.000đ / bộGiá: 350.000đ / bộ
7Gương vệ sinhGiá giai đoạn: 190.000đ / bộGiá pha: 290.000đ / bộGương Bỉ
số 8Phụ kiện 7 cáiĐơn giá inox: 700.000đInox đơn giá: 1.200.000 vnđĐơn giá inox: 2.000.000 vnđ
9Máy bơm nướcĐơn giá: 1.250.000 vnđĐơn giá: 1.250.000 vnđĐơn giá: 1.250.000 vnđ
mườiBồn nước sơn hà1500 lít1500 lít1500 lít
TỦ BẾP
đầu tiênTủ gỗ trênMDFHDFGỗ sồi nga
2Tủ bếp dướiCửa tủ MDFCửa tủ MDFCửa tủ gỗ sồi nga
3Mặt bàn bếpĐá hoa cương đen ba ngănĐá hoa cương đen ba ngănDiamond Gemstone hoặc tương đương
4Chậu rửa mặtInox đơn giá: 1.150.000đ / bộInox đơn giá: 1.450.000đ / bộInox đơn giá: 3.800.000đ / bộ
5Vòi nóng lạnhĐơn giá của Inax: 750.000đ / bộĐơn giá của Inax: 1.200.000đ / bộĐơn giá của Inax: 2.800.000đ / bộ
CẦU THANG
đầu tiênĐá cầu thangĐá hoa cương đen ba ngănĐá hoa cương đen HuếKim Sa Granite hoặc tương đương 1.400.000 VND / m2
2Tay vịn cầu thangLim Nam Phi KT 8x8cm 400.000đ / mdLim Nam Phi KT 8x8cm 400.000đ / mdLim Nam Phi KT 8x8cm 400.000đ / md
3Cầu thang hình trụCột gỗ sồi đơn giá 1.300.000đ / cáiTrụ gỗ căm xe, đơn giá 1.800.000đ / cáiTrụ gỗ Lim Nam Phi đơn giá 2.800.000đ / cái
4lan canLan can sắt 450.000đ / mdTrụ thép không gỉ, kính cường lựcTrụ thép không gỉ, kính cường lực
5Giếng trời, ô lấy sáng cầu thangKhung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. Tấm lấy sáng Polycarbonate KT A150x150cmKhung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. Bảng đèn kính cường lực KT A150x150cmKhung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. Bảng đèn kính cường lực KT A150x150cm
GẠCH MEN
đầu tiênGạch lát sàn nhà180.000 đ / m2220.000 đ / m2305.000 đ / m2
2Gạch lát nền WC và ban công125.000 đ / m2135.000 đ / m2205.000 đ / m2
3Gạch ốp tường nhà vệ sinh160.000 đ / m2190.000 đ / m2225.000 đ / m2
4Gạch len ốp tườngGạch cùng loại với gạch lát nền, chiều cao 12cmGạch cùng loại với gạch lát nền, chiều cao 12cmGạch cùng loại với gạch lát nền, chiều cao 12cm
KHUNG CỬA VÀ KHÓA SẮT
đầu tiênCánh cổngSắt hộp khung bao 1.250.000đ / m2Sắt hộp khung bao 1.450.000đ / m2Khung sắt hộp 1.700.000đ / m2
2Cửa chính tầng trệt 01 bộCửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500Cửa nhôm kính xingfaCửa nhôm kính xingfa
3Cửa ra ban côngCửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500Cửa nhôm kính xingfa
4các cửa sổCửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4400Cửa nhôm kính xingfa
5Cửa phòngMDFHDFGỗ Lim Nam Phi
6Cửa nhà vệ sinhCửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500Gỗ Lim Nam Phi
7Khung sắt bảo vệ cửa sổSắt hộp 16x16mm A12cmx12cmSắt hộp 16x16mm A12cmx12cmSắt hộp 16x16mm A12cmx12cm
số 8Khóa cửa phòng, khóa númĐơn giá 160.000đ / bộĐơn giá 300.000đ / bộĐơn giá 350.000đ / bộ
9Khóa chìa cho cửa chính, cửa ban công, khóa númĐơn giá 380.000đ / bộĐơn giá 520.000đ / bộĐơn giá 1.150.000đ / bộ
TRẦN THẠCH CAO
đầu tiênTrần thạch caoKhung xương Hà Nội, tấm thườngKhung xương Hà Nội tấm TháiKhung xương Hà Nội tấm Thái

Để tính đơn giá xây dựng cần tính diện tích xây dựng. Diện tích xây dựng chia theo từng hạng mục cụ thể. Tổng diện tích xây dựng sẽ bằng tổng diện tích các hạng mục cộng lại.

Chi phí xây dựng hiện tại là bao nhiêu?
Chất lượng vật tư quyết định đơn giá xây dựng

Lưu ý: Đơn giá cụ thể sẽ được báo giá dựa trên từng thiết kế nhà, thời gian xây dựng, địa điểm xây dựng, vật liệu cụ thể. Đơn giá chưa bao gồm thuế và phí vận chuyển nếu có.

Cách tính diện tích tòa nhà?

Khu vực nền tảng

Móng băng tính 50% diện tích sàn

Móng băng tính 50% diện tích sàn

Móng cọc chiếm 70% diện tích sàn

Móng đơn tính 30% diện tích sàn

Diện tích tầng hầm nếu có

Tính 130% diện tích nếu chiều sâu tầng hầm từ 1,0m – 1,3m

Tính 150% diện tích nếu chiều sâu tầng hầm> 1,3m – 1,5m

Tính 180% diện tích nếu chiều sâu tầng hầm> 1.5m – 1.8m

Tính 200% diện tích nếu chiều sâu tầng hầm từ 1,8m – 2,1m

Diện tích sàn

Tính 100% diện tích xây dựng các tầng kể cả ban công.

Khu vực giếng trời, giếng trời

Tính 50% diện tích nếu hòm nhĩ> 8m2

Tính 100% diện tích nếu thông thủy <8m2

Diện tích sân thượng, sân trước

Tính 60% diện tích nếu sân thượng có giàn trang trí.

Tính 50% diện tích sân thượng

Tính 50% diện tích sân trước

Khu vực mái nhà

Tính 100% diện tích sàn nếu mái BTCT dán ngói.

Tính 70% diện tích sàn nếu mái là kèo sắt hộp

Tính 50% diện tích sàn nếu mái bằng bê tông cốt thép

Tính 30% diện tích sàn nếu mái lợp xà gồ

Công thức cho tổng chi phí

Công thức tính tổng chi phí đầu tư = đơn giá xây dựng x tổng diện tích xây dựng

Hi vọng những thông tin về đơn giá xây nhà mà chúng tôi chia sẻ trên đây sẽ giúp gia đình bạn chủ động hơn về kế hoạch xây nhà. Đồng thời nắm bắt thêm thông tin để tìm nhà thầu cũng như nhà cung cấp vật tư.

Nguồn: https://kientrucsaigon.net

0988334641