Giá xây nhà hoàn thiện trọn gói
BÁO GIÁ THI CÔNG HOÀN THIỆN TRỌN GÓI A-Z 4.4 TRIỆU M2
Bảng đơn giá phần hoàn thiện bao ép cọc
Xin chào quý khách sau đây công ty PHÚ NGUYỄN sẽ công bố bảng đơn giá thi công hoàn thiện đây là một trong những bảng giá công ty đã tính toán kỹ và với mức giá cạnh tranh đối với các công ty xây dựng khác ở Tp.Hồ Chí Minh, nhu cầu xây dựng nhà đang ngày rầm rộ đi lên kéo theo nhiều vật tư và giá cả tăng cao theo mỗi năm nhưng đối với công ty lớn thì mức giá sẽ không bị ảnh hưởng vì được thành lập đã lâu nên mối quan hệ rộng rãi cho nên việc tăng giá phần hoàn thiện được công ty PHÚ NGUYỄN tăng nhẹ nhưng vẫn cạnh tranh thậm chí là còn đơn giá xây dựng thấp hơn các công ty xây dựng khác với bảng giá phần thô hoàn thiện năm 2023 hy vọng sẽ mang lại cho quý khách sự hài lòng với chi phí mà quý khách chi để xây dựng nhà.
Đơn giá thiết kế Nhà Phố
Nhóm | Loại công trình | Diện tích | Đơn giá | Ghi chú | Thiết kế gồm |
01 | Nhà phố | 200 –300(m2) | 130.000 đ/m2 | Chưa có nội thất 3D | Thiết Kế Ngoại Thất 3D Thiết Kế Kiến Trúc Thiết Kế Kết cấu Thiết Kế điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
301 –400(m2) | 120.000 đ/m2 | ||||
401 –1000(m2) | 110.000 đ/m2 | ||||
Chú ý: Nhà phố 2 mặt tiền cộng thêm 10.000 đ/m2 | |||||
02 | Nhà phố | 200 – 300 (m2 | 180.000 đ/m2 | Đã có nội thất 3D | Thiết Kế Ngoại Thất 3D Thiết Kế 3D Nội Thất Thiết Kế Kiến Trúc Thiết Kế Kết cấu Thiết Kế điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
301 – 400 (m2 | 170.000 đ/m2 | ||||
401 – 1000 (m2) | 160.000 đ/m2 | ||||
Đơn giá nhà phố tân cổ điển Cộng thêm 10.000 đ/m2 Đơn giá nhà phố cổ điển Cộng thêm 20.000 đ/m2 |
Nhóm | Đơn Giá | Thiết Kế Bao Gồm |
– Nhà đã xây thô nhờ thiết kế chi tiết thiết kế nội thất. – Nhà sữa chửa lại nhờ thiết kế chi tiết nội thất lại. Thiết kế nội thất riêng | 120.000 -150.000 đồng/m2 | Thiết kế 3D nội thất Thiết Kế Kiến Trúc Hồ sơ thiết kế điện nước Spec vật liệu Khái toán tổng mức đầu tư |
Đơn giá thiết kế biệt thự
Nhóm | Loại công trình | Diện tích | Đơn giá | Chi chú | Thiết kế gồm |
01
| Biệt thự hiện đại Biệt thự vườn Biệt thự Phố Biệt thự mini | 300 – 400 (m2) | 150.000 đ/m2 | Chưa có nội thất 3D | Thiết Kế Ngoại Thất 3D Thiết Kế Kiến Trúc Thiết Kế Kết cấu Thiết Kế điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
401 – 1000 (m2) | 140.000 đ/m2 | ||||
02 | Biệt thự hiện đại Biệt thự vườn Biệt thự Phố Biệt thự mini | 300 – 400 (m2) | 200.000 đ/m2 | Đã có nội thất 3D | Thiết Kế Ngoại Thất 3D Thiết Kế 3D Nội Thất Thiết Kế Kiến Trúc Thiết Kế Kết cấu Thiết Kế điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
401 – 1000 (m2) | 190.000 đ/m2 | ||||
Đơn giá biệt thự tân cổ điển Cộng thêm 10.000 đ/m2 Đơn giá biệt thự cổ điển Cộng thêm 20.000 đ/m2 |
Nhóm | Đơn Giá | Thiết Kế Bao Gồm |
– Nhà đã xây thô nhờ thiết kế chi tiết thiết kế nội thất. – Nhà sữa chửa lại nhờ thiết kế chi tiết nội thất lại. Thiết kế nội thất riêng | 130.000 -160.000 đồng/m2 | Thiết kế 3D nội thất Thiết Kế Kiến Trúc Hồ sơ thiết kế điện nước Spec vật liệu Khái toán tổng mức đầu tư |
Bảng Chi Tiết Thiết Kế Nhà Phố – Biệt Thự | ||
Nội dung công việc | Thiết kế nhà phố | Thiết kế biệt thự |
I. THỜI GIAN THIẾT KẾ | ||
Tổng thời gian thiết kế | 30 ngày | 30 ngày |
Thời gian lập hồ sơ sơ bộ | 10 ngày | 10 ngày |
Thời gian lập hồ sơ kỹ thuật thi công | 20 ngày | 20 ngày |
II. THÀNH PHẦN HỒ SƠ | ||
Hồ sơ phối cảnh mặt tiền | 20 ngày | 20 ngày |
Hồ sơ kiến trúc cơ bản (Các mặt triển khai) | ||
Hồ sơ kiến trúc mở rộng (Mặt bằng trần, sàn) | ||
Hồ sơ nội thất(mặt bằng bố trí nội thất) | ||
Hồ sơ phối cảnh nội thất toàn nhà (Sơ bộ) | ||
Hồ sơ kỹ thuật thi công phần nội thất | ||
Phối cảnh sân vườn | ||
Cổng, tường rào và các hệ thống kỹ thuật hạ tầng | ||
Bể nước hòn non bộ | ||
Sân, đường đi dạo, giao thông nội bộ | ||
Bồn cỏ cây trang trí | ||
Đèn và các chi tiết trang trí phụ trợ | ||
Hồ sơ chi tiết các màng trang trí (Design theo chiều đứng) | ||
Hồ sơ chi tiết cấu tạo (Kỹ thuật chi tiết công trình) | ||
Hồ sơ kết cấu (Triển khai kết cấu móng, dầm, sàn… | ||
Các bộ hồ sơ kỹ thuật khác (Điện, điện thoại, chống sét, cấp thoát nước ) | ||
Dự toán thi công (Liệt kê khối lượng, đơn giá, thành tiền các hạng mục) | ||
Giám sát tác giả (Giải đáp các thắc mắc, sửa lỗi hồ sơ khi thi công ) | ||
III. DỊCH VỤ KÈM THEO | ||
Thủ tục xin phép xây dựng nhà phố giá từ 6 đến 8 triệu | ||
Thủ tục hoàn công công trình giá tùy theo từng công trình | ||
Tư vấn lựa chọn vật liệu xây dựng, trang trí nội ngoại thất | ||
ĐƠN GIÁ | 120.000 đ/m2 | 140.000 đ/m2 |
Đơn giá thi công phần thô Nhà Phố | ||||
Nhóm 01 | Phần thô ( chưa có điện nước) nhà hiện đại | 2.950.000 đ/m2 | > 350m2 | Bao gồm nhân Công + Hoàn Thiện |
Phần Thô (Chưa điện nước) mặt tiền có mái ngói hoặc cổ điển | 3.000.000 đ/m2 | > 350m2 | ||
Đơn Giá nhóm 1 cộng thêm 200.000 đ/m2 | Bao gồm vật tư điện nước | |||
Nhóm 02 | Giá tăng hoặc giảm tính theo từng quận. Ghi Chú: Những nhà có tổng diện tích nhỏ hơn 250m2 thì đơn giá điện nước được tính là 250.000đ/m2. | |||
Nhóm 03 | Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 – 5,0m: đơn giá nhóm 02 cộng thêm 50.000 – 200.000đ/m2 Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0m trở xuống đơn giá nhóm 02 cộng thêm 150.000đ/m2 – 300.000đ/m2 | |||
Thi công nhà trọn gói Nhà Phố (Mức Trung Bình) | 5.000.000 – 6.000.000 đ/m2 | |||
Thi công nhà trọn gói Nhà Phố (Mức Khá) | 6.000.000 – 7.000.000 đ/m2 | |||
NHÀ PHỐ | Phần đắp chỉ tính riêng Tùy theo chỉ nhiều, chỉ ít. Tùy Độ khó của chỉ | |||
Phần chỉ ngoài nhà (tính riêng) | ||||
Phần chỉ trong nhà (tính riêng) | ||||
Đơn giá thi công phần thô Biệt thự | ||||
Nhóm 01 | Phong Cách Hiện Đại | 3.150.000 đ/m2 | Chưa bao gồm vật tư điện nước | Bao gồm nhân Công + Hoàn Thiện |
Phong Cách Bán Cổ Điển | 3.250.000 đ/m2 | |||
Phong Cách Cổ Điển | 3.350.000 đ/m2 – 3.650.000 đ/m2 | |||
Nhóm 02 | Đơn Giá nhóm 1 cộng thêm 200.000 đ/m2 | Bao gồm vật tư điện nước | ||
Hoàn thiện Biệt thự (Mức Khá) | 6.000.000 – 7.000.000 đ/m2 | |||
Hoàn thiện Biệt thự (Mức Cao Cấp) | 7.000.000 – 8.000.000 đ/m2 | |||
BIỆT THỰ | Phần đắp chỉ tính riêng Tùy theo chỉ nhiều, chỉ ít. Tùy Độ khó của chỉ | |||
Phần chỉ ngoài nhà (tính riêng) | ||||
Phần chỉ trong nhà (tính riêng) |
Cách Tính Diện Tích Xây Dựng
Giá tăng hoặc giảm tính theo từng quận.
Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 – 5,0m cộng thêm 50.000 – 100.000đ/m2.
Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ thử 3,0m cộng thêm 150.000đ/m2.
CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH THI CÔNG
Móng đơn nhà phố không tính tiền, biệt thự tính từ 30%-50% diện tích xây dựng phần thô.
Phần móng cọc được tính từ 30% – 50% diện tích xây dựng phần thô
Phần móng băng được tính từ 50% – 70% diện tích xây dựng phần thô
Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích (mặt bằng trệt, lửng, lầu, sân thượng có mái che).
Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau 50% diện tích (sân thượng không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT). sân thượng có lan can 60% diện tích.
Phần mái ngói khung kèo sắt lợp ngói 70% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.
Phần mái đúc lợp ngói 100% diện tích (bao gồm hệ ritô và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.
Phần mái che BTCT, mái lấy sáng tầng thượng 60% diện tích.
Phần mái tole 20 – 30% diện tích (bao gồm toàn bộ phần xà gỗ sắt hộp và tole lợp) tính theo mặt nghiêng.
Sân trước và sân sau tính 50% diện tích (trong trường hợp sân trước và sân sau có móng – đà cọc, đà kiềng tính 70% diện tích)
Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích nhỏ hơn 8m2 tính 100% diện tích.
Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích lớn hơn 8m2 tính 50% diện tích.
Công trình ở tỉnh có tính phí vận chuyển đi lại
Khu vực cầu thang tính 100% diện tích
Ô cầu thang máy tính 200% diện tích
+ Vật tư nâng nền: Bên chủ đầu tư cung cấp tận chân công trình, bên thi công chỉ vận chuyển trong phạm vi 30m
+ Chưa tính bê tông nền trệt ( nếu bên A yêu cầu tính bù giá 250.000 đ/m2 ( sắt 8@2001 lớp, bê tông đá 1x2M250 dày 6-8cm)
Cách Tính Giá Xây Dựng Tầng Hầm
Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 – 1.3m so với code vỉa hè tính 150% diện tích xây dựng
Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 – 1.7m so với code vỉa hè tính 170% diện tích xây dựng
Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 – 2m so với code vỉa hè tính 200% diện tích xây dựng
Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0m so với code vỉa hè tính 250% diện tích xây dựng
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN THÔ | |||
STT | Vật Tư | Thiết kế nhà phố | Thiết kế biệt thự |
1 | Cát xây tô, bê tông | Cát lọai 1, cát Vàng | |
2 | Gạch ống, gạch đinh | Phước Thành, Bình Dương | |
3 | Đá 1×2, đá 4×6 | Đồng Nai | |
4 | Bêtông các cấu kiện | Mác 250;10 ± 2 cm | |
5 | Ximăng | Holcim, Hà Tiên | |
6 | Thép xây dựng | Việt Nhật, Pomina | |
7 | Vữa xây tô | Mac 75 | |
8 | Đế âm, ống điện | Cadi, Sino | |
9 | Dây điện | Cadivi | |
10 | Dây TV, ĐT, internet | 5C, Sino, Krone | |
11 | Ống nhựa PVC cấp thoát nước | Bình Minh | |
12 | Ống PPR (ống nước nóng) | Vesbo |
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN HOÀN THIỆN MỨC KHÁ,CAO CẤP
Công ty thiet ke nha – xây dựng Phúc Hưng Gia được biết đã từ lâu cho đến nay đã gần 10 năm trong lĩnh vực xây dựng đã và chinh phục nhiều công trình không chỉ có nhà phố mà còn cả biệt thự mang lại cho quý khách hàng một ngôi nhà không chỉ đẹp mà chất lượng, bảng giá công ty mang đến không chỉ làm thay đổi giá cả mà còn hạ giá một số hạng mục dường như là chẳng tăng chẳng giảm chỉ bù qua chế lại, bởi vì nhiều công ty cung cấp vật tư nhiều công ty tăng nhưng cũng nhiều công ty giảm cho nên bảng đơn giá có chút thay đổi nhẹ trong năm 2019. Với bảng đơn giá xây dựng này cực kỳ phù hợp với những khách hàng đang và muốn thi công xây dựng cho tới hoàn thiện với mức giá trọn gói được tính với mức giá phù hợp với chi phí khách hàng không chỉ sỡ hữu một ngôi nhà đẹp mà còn chất lượng và mọi chi tiết…